Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/227

Trang này cần phải được hiệu đính.
222
QUÂN

 Nói bà ―. Nói chuyện vở vương, nói không ra đều, nói quấy quá.


Quảnc. Đốc suất, làm chủ, cai trị.
 ― trị.  Id.
 -suất
 ― hay
 Cai ―
 Chiều ―. Xem sóc, giữ gìn.
 -đóc.  Chức quan.
 ― cơ, phó ― cơ. Chức quan võ hay 500 binh.
 -vệ. id.
 ― đội. Chức quản, chức đội.
 Hiệp ―. Tước quan võ.
 Câu ― Chức làm đầu tạo lệ hầu các phủ huyện
 Hương ―. Chức việc làng, hay việc tuần phóng trong làng.
 Chánh ―. Chức chánh quản.
 Phó ― Chức phó quản
 Thống ―. Tước quan lớn bên võ.
 Tổng ―
 ― lý. Chức quan.
 ― việc. Những người có chức phận đốc lãnh việc gì.
 ― gia. Người cai quản, làm đầu trong một nhà.
 ― thúc. Giữ gìn, kềm thúc.
 Giao cho làng ― thúc. Giao cho làng xem sóc giữ gìn, (nói về người có tội được về làng).
 ― nghiệp. Giữ nghiệp làm ăn, lo việc làm ăn.
 Bao ―.  Sá chi, kể chi.
 ― bao. Id.
 Nào ―. Id.
 Chẳng ―.  Id.
 Chi ― , hoặc ― chi.  Id.
 -gì.  Id.
 ― viết.  Cái tháp cây viết.


𩭵 Quănn. Cuốn kèn, uốn khúc, không suôn sẻ (nói về lông tóc).
 ― quiu
 ― quíu
 ― riết
 Tóc ―. Tóc cong queo không suôn sẻ.
 Đầu ―. id.
 Đầu ― môi trới. Hình tích người mọi rợ.
 Tóc ― chải lược đồi mồi, chải đứng chải ngồi, quăn hãy còn ―. Cốt cách xấu khó làm tốt.
 Lớn ―.  Quăn quiu, rối rắm, cũng nói về lông tóc.
 Lăn ―. Liu quiu.Id.


Quặnn. Co thâu, xoắn xít.
 -ruột. Bắt xoắn xít đau đớn trong ruột,.
 ― đau.  hoặc bắt trần nặng mà đau.
 Đau ― ―. Đau gò thắt, hoặc đau trần xuống.
 Ruột thắt chiu chiu ―đau. Lo buồn đau đớn quá.


𦄻 Quắnn. Săn quá, nhặt quá, riết quá(thường nói về dây nhợ).
 -quiu
 ― vặn
 Săn ―
 Nhớ ― quít.  Nhớ thương lắm.
 ― đít. Đau đít quá, (phải đòn).
 Phải đòn ― đít. Id.


Quằnn. (Hoằng), trằn xuống, nghiêng đổ xuống.
 ― nặng. Trằng nặng, hoằng hoại.
 ― quại. Bộ trằn xuống, bộ nặng nề, bộ hoằng hoại.


Quânc. Vua, chúa, bậc trưởng thượng; tiếng xưng tặng, tiếng con kêu cha, vợ kêu chồng, kẻ bằng vai kêu nhau.
 ― vương
 ― thượng
 ― phụ
 ― trưởng
 Quốc.  – Vua một nước, vua trong nước.
人  |   Nhơn ―. Vua.
仁  |   Nhơn ―. Vua có nhơn.
 Minh ―. Vua hiền.
 Hôn ―. Vua hôn mê.