Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/222

Trang này cần phải được hiệu đính.
217
QUÁI

 ― quả.  Ít lỗi lầm.
 Đa ―.  Nhiều ít.
 Cô ―.  Mồ côi; góa bụa.
 ― phụ.  Đờn bà góa.
 ― thê.  Vợ hiền.
 -quân.  Vua chúng tôi.
 ― nhơn.  (Coi chữ nhơn).
 ― đức. Ít đức.
鰥  |  孤 獨  Quan ― cô độc. Đờn ông không vợ; đờn bà chết chồng; mồ côi.
輕 諾  |  信  Kinh nặc ― tin.  Nhẹ ứ ít tin, người hay ừ bất tử, thì chẳng mấy khi thiệt lòng.


Quắcc. Nhặm lẹ, chằm hằm.
 |  鑠  ― thước. id.
 Nói ― thước. Nói lớn lối, tục trại là nói quá tước.


Quáchc. n. Phía ngoài thành; tiếng trợ từ.
 Thành ― Thành.  Trong kêu là thành, ngoài kêu là quách.
 Chém ―Chém phứt, chém một cái, chém đi cho rảnh
 Chặt ―. Chặt ngay, chặt phứt.
 Bỏ ―. Bỏ đi, bỏ phứt.
 Bắt ―. Bắt ngay, bắt phứt.
 Núm ―. id.


Quáchc. Cái bao quan, cái hòm nhỏ, cái tiểu.
 Cái ―. Id.
棺  |   Quan ―. Chính là cái hòm cùng cái bao quan.


Quạchn. Thứ chim vườn, hay ăn trái cây, lấy tiếng nó kêu mà đặt tên cho nó; tiếng trợ từ.
 Chim thằng ―. Id.
 Chim ― ―. Id.
 Cọc ―. Sơ sài, sảo quà.
 Biết cọc ―.  Biết sơ qua, biết chút đỉnh.
 Nói cọc ―. Mới học nói, nói chút đỉnh.


Quấcn. (Coi chữ quốc).
 Con ―. Thứ chim đồng cao giỡ và hay kêu, chữ gọi là 杜 鵑, 杜 宇, 子 規 Đỗ quiên, đỗ võ, tử qui.


Quaic. n. Rối, loạn, khác thường; tay cầm, tay xách; dây để mà dài mang, ràng cột.
 -thường.  Khác thường, loạn thường.
 ― nghi.  Lỗi phép thường.
 ― xảo. Quỉ quyệt, xảo trá.
 ― dị. Dị kì, gở lạ.
 ― lệ. Loạn thường, trái phép.
 ― xách. Tay cầm, tay xách, cái chi làm thừa ra cho có thể mà bằng xách, như quai nồi niêu v.v.
 ― nón. Dây câu cái nón xuống dưới cằm.
 ― chèo. Dây gay cây chéo vào cọc chèo.
 Bị chín ―. Bị ăn mày mà có chín mối dây đai.
 Mang bị chín ― Ra thân ăn mày
 Miệng nói cô ― xách. Ăn nói ngoài rạch, khôn khéo.


Quáic. Gở lạ, dị thường.
 Kì ― id
 -dị. id.
 Quỉ ―. Quỉ quyệt.
 -quỉ.  Gở lạ, yêu mị.
 ― gở. id.
 ― dần. id.
 Tai ―
 Yêu ―
 Tinh ―
 Biến ―
 -sự.  Điều quái gở, dị kỳ.
 Tống ―. Phép đuổi yêu quái làm cho làng xóm được yên, cũng gọi là tống ồn, tống tai, tống gió.
 ― ― mà.  Tiếng chọc con thơ bé cho nó mếu mà cười.
 Thằng ―.  Tiếng mắng đứa hỗn hào, vô phép.


Quáic. Quẻ, (bói).
 Bát ―. Tám quẻ bói của vua Phục hi bày; 乾 坎 艮 震 巽 離 坤 兌 Càn, (trời);