Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/219

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
214
QUA

Phứtn. Nhổ, bứt, tiếng trợ từ.
 ― lông
 Nhổ ―

Đánh lông, nhổ lông.
 Làm ―. Làm đi cho rồi, làm liền.
 Đánh ―. Đánh liền.
 Chém ―. Chém đi cho rồi.
 Nói ―. Nói đi cho rồi, nói liền.
 Ăn ―. Ăn mất, ăn đi cho rồi.
 Buông ―. Buông bức tử, thả ngay.
 Thả ―. id.






Q


Quan. Ở bên nầy sang bên nọ, ở bên tả sang bên hữu, v. v. Quá khỏi; ta, chúng ta.
 ― lại hoặc lại ―. Sang qua, sang lại, vãng lai, lai vãng.
 Đi ―. Đi ngang chỗ nào, sang qua chỗ nào.
 Nhảy ―. Nhảy sang, nhảy ngang qua, nhảy khỏi.
 Bước ―. Bước sang, bước ngang trên.
 Trải ―. Trải khắp, đi khắp.
 Chạy ―. Chạy tới đâu, chạy sang bên kia.
 Thấu ―. Thấu đến bên kia.
 Xông ―. Xông tới chỗ nào.
 Đuổi ―. Đuổi tới chỗ nào.
 Đưa ―. Trao qua, đưa đến chỗ nào.
 Lòn ―. Lòn mình mà đi ngang qua.
 Nói ―. Nói đến, nói sơ lược.
 Coi ―. Coi sơ.
 Nghe ―. Nghe chừng đỗi, nghe sơ qua.
 Nghe thoáng ―. Nghe ước chừng, nghe không rõ ràng.
 ― sông. Đi sang bên kia sông.
 ― đò. Ngồi đò mà đi tới đâu.
 ― khỏi. Xảy qua, đã khỏi chỗ nào, quá khỏi.
 ― tàu. Đi bên nước Trung-quốc, ngồi tàu mà đi đến, ngồi tàu mà qua.
 ― thì
 ― buổi
 ― bữa
 ― ngày
 ― tháng

Tạm vậy, đỡ vậy, cho có chừng, cho đủ đỗi.
 ― đời. Qua đời khác, hết đời, chết.
 Giả dại ― ải. Nhắc tích những người tị nạn, qua quan ải, phải giả điên giả dại cho khỏi bắt bớ, (coi chữ giả).
 ― bậu. Tao, mầy, (tiếng bậu bạn nói cùng nhau, hoặc nói với trẻ nhỏ).
 Mới ―. Chúng ta.
 Chúng ―. id.
 ― cầu rút nhịp. Làm hiểm, không muốn cho kẻ khác bằng mình, được việc như mình.
 ― ngựa. Cỡi ngựa mà đi tới, (thường hiểu về sự ở bên tả, hoặc bên hữu mà qua lại).
 ― xe. Ngồi xe mà đi tới.
 ― bộ. Đi bộ tới chỗ nào.
 Làm — buổi, ngằy. Làm lấy chừng lấy có.
 ― ưa
 Tốt — ưa

Tốt lắm, ưng bụng lắm.
 Ngày lụn tháng ―. Sự thể ngằy tháng chóng qua chóng hết.
 Chẳng — là. Vốn thiệt là; không phải vì lẽ nào khác.