Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/216

Trang này cần phải được hiệu đính.
211
PHƯỚC

 Đậu-. Thứ đậu có trái giống cái đầu con phụng, chính là đậu ép dầu mà thắp đèn, chữ gọi là lạc hoa sinh.
 Dầu-. Dầu đậu phụng.
 Khó lân chả-. Vật ăn rất quí. (coi chữ lân).
 -trướng. Màn trướng quí báu.
 Chén con-. Thứ chén nhỏ, người ta hay dùng mà lường dầu hoặc để mà bán rượu.
 Hoa-. Thứ cây nhỏ, lá nó dùng làm thuốc tẩy trường.
 Buồm-. (coi chữ buồm.).


Phụngc. Vâng, kính chịu lấy hay là kính dâng.
 Cung-. id.
 ― lệnh
 ― mạng

Vâng theo lời truyền dạy.
 -chỉ. Vâng theo chiếu chỉ.
 -thừa. Vâng làm theo ý ai; thừa nhận.
 -lãnh. Vâng lãnh.
 -nạp. Vâng nạp.
 Thù-. Dua theo, tâng đỡ, thù tạ.
 Nói thù-. Nói mị, nói tâng đỡ.
 |  候  -hậu. Đi làm lễ mầng; kính thăm.
 |  賀  -hạ. Đi hạ, làm lễ m?ng cho ai.
 -hườn.  Trả lại.
 |  和  –họa. Làm thơ đối lại.
 -sự. Làm tôi, giúp đỡ.
 -dưỡng. Dưỡng nuôi cha mẹ.
 -giáo. Vâng lời dạy.
 -thượng. Dâng lên.


Phúngc. Khuyên.
 -gián. Can gián, khuyên can.
 Cơ-. Id.
 -tụng. Đọc lớn tiếng; ngợi khen.


Phùngc. nGặp; làm cho bùng cho nở ra.
 Kì-. Duyên gặp gở phi thường.
 Tương-. Gặp nhau.
 -nghinh. Bỡ đợ, đua theo.
生 不  |  時  Sinh bất ― thời. Ở đời không gặp cái may, có tài mà phải vận nghèo.
 -má. Búng má, chúm môi làm cho hai bên mép búng ra.
 -mang. Búng hai má cho lớn (như rắn hổ).
 Rắn ― mang. Rắn phùng hai mép miệng.


Phủngn. Lủng thâu.
 -lỗ. id.
 Đâm-. Đâm thấu, đâu thâu qua.
 Giùi-. Giùi thâu, giùi được.
 Nói không-. Nói không thâu, không chạy.
 Nghe không-. Nghe không thâu, không rõ.


Phửngn.
 -dậy. Dấy lên, nổi dậy.
 -mùi. Thơm phức, thơm nhẹ.
 -thơm. Id.
 -phức. id.


𤇊 Phừngn. (Coi chữ phầng).


Phướcc. (Phúc) May mắn; nhơn lành.
 -đức. (coi chữ phúc).
 -khánh. Phước lành.
 -thới. id.
 -tường. id.
 -lộc. id.
 -phận. Phận mạng tốt.
 Có ―
 Được ―
 Hữu ―

Được đều may mắn.
 Bạc ―
 Vô ―
 Xấu ―
 Vô đoan xấu ―

Mác thì vận xấu, không được đều may mắn như kẻ khác.
清  |   Thanh-. May mắn, bình an.
 Hưởng-. Hưởng nhờ đều may mắn.
 Làm-. Làm ơn, làm đều phước đức.
 Hồng-. Phước lớn, ơn cả.
 Có—có phần. Số mình may thì gặp may.
 Xuống ―
 Giáng ―

Làm ơn, xuống ơn, ban ơn, (kẻ bề trên).
 Tốt-. May mắn.
 Tốt—thì thôi! Tiếng than mình vô phước. .
 Xấu-. Rủi ro, vô phước.
 Thiểu-. Id.