Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/210

Trang này cần phải được hiệu đính.
205
PHỤ

 Nói ― ―. Nói nhẹ nhẹ, nói sơ qua.
 Nói ― qua. id.
 Đánh ― ―. Đánh xớt qua, đánh nhẹ.
 Đánh ― qua. id.


Phuc. Chồng, tiếng xưng hô người lớn tuổi chẳng kì sang hèn.
 Trượng ―. Người lớn, người tai mặt.
 Đại ―. Tước quan lớn.
 Tiều ―. Lão tiều.
 Nông ―. Kẻ làm ruộng.
 Dân ―. Dân làm công.
 Đinh ―. id.
 Trạm ―. Quân ở trạm.
 Dịch ―. Đứa sai sử.
 Trạo ―. Trai chèo.
 Thôn ―. Dân làng, người dốt nát quê mùa.
 Thất ―. Người thường, người hèn.
匹  |  匹 婦  Thất ― thất phụ. Chồng hèn vợ hèn.
 Phàm ―. Đứa phàm, đứa không biết lễ phép.
 Vô ―. Đứa dốt nát.
 Bắt ―. Bắt dân công.
 Cấp dân ―. Cấp dân công.
 ― tử. Thầy, cũng là tước gọi đức Khổng-tử.
 ― quân. Tiếng vợ kêu chồng.
 ― nhơn. Vợ quan, tước vợ quan; tiếng chồng kêu vợ.
 ― thê. Vợ chồng.
 ― phụ. id.
 |  倡 婦 隨  ― xướng phụ tùy. Chồng xướng vợ theo, chồng kêu vợ dạ, vợ chồng thuận thảo.
 |  房  ― phòng. Đứa hầu hạ.
担  |   Đãm ―. Trai khiêng gánh.
挑  |   Khiêu ―. id.
狂  |   Cuồng ―. Đứa điên cuồng, đứa dại dột.
工  |   Công ―. Công việc mắn.
 Nhiều công ―. Kép công.
出 嫁 從  |   Xuất giá tòng ―. Gả rồi phải tùng chồng.


Phuc. Ra, khắp.
 ― phỉ. Khấm, đủ, đều đủ.
 Bắt ―. Không khẩm, không khắp, không đều.


Phục. Giúp.
 |  弼  ― bật. Vừa giúp, phò tá, (vua chúa).
 |  佐  ― tá. id.
 ― chánh. Tước quan đại thần, giúp vua trong việc trị nước.
 Lái ―. Người coi bánh, làm chủ ghe thế cho lái chánh.


Phục. Nương, cậy.
 Y ―. Nương nhờ, đỗ nhờ.
 ― theo. Nương theo, kê theo.
 -thêm.  Gia them.
 |  庸  ― dung. Nước nhỏ phải tùng nước lớn.
 ― hội. Nương theo, hiệp theo.
趨  |   Xu ―. id.
 Hương ― tử. Củ cỏ gấu, vị thuốc.
 ― cận. Ở gần, kế cận.
 ― cấp. Cấp thêm.
 Tiền ― cấp. Tiền phụ thêm.
 ― dưỡng. Cấp thêm mà nuôi quân lính.
 ― lực. Giúp sức.
 ― sự. Giúp việc, giùm giúp.
 Đồng ―. Lên đồng, thần quỉ nhập vào xác đồng.
 ― nhĩ. Giõ miệng bên tai mà nói.
 Thần hồn bất ― thể. Thất kinh hồn vía.


Phục. Gùi đội, bội bạc.
 ― phàng
 ― rảy
 ― ơn
 ― công
 ― ngãi
 ― bạc

Vô ơn, bạc ngãi.
 ― nghĩa cùng. Phụ bạc cùng ai.
 ― trái. Mắc nợ.
 ― khiếm. id.
 Bỏ ―. Trốn nợ.
 ― bản. Tấm vải trắng may cặp theo áo tang cho biết là tang cha mẹ.