Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/208

Trang này cần phải được hiệu đính.
203
PHÒNG

占 上  |   Chiếm thượng ―. Giành nước trên, lấn lướt.
 Bái hạ ―. Bái dưới gió, chịu thua, chịu sút.
 Thượng mã ―. Dương khí tuyệt, nằm trên mình đờn bà mà chết.
 Hạ mã ―. Xuống khỏi mình đờn bà, dương khí tuồn ra quá mà bất tỉnh.
求  |  禱 雨  Cầu ― đảo vũ. Cầu đảo cho mưa gió.


Phongc. Mũi nhọn.
 Tiên ―. Giáo đi trước hết.
 Đi tiên ―. Đi đạo tiền, đi tiền đạo.
 Giao ―. Xáp trận, đánh giặc.
 Lính tuyển ―. Lính lựa.


Phongc. Ong.
 ― lạp. Sáp ong.
 ― ngạn. Rừng ong.
 ― phỏng. Ổ ong, tảng ong.
 ― thạch. Đá ong, đá sỏi đóng cục lại, có nhiều lỗ hang.


Phongc. Phì mĩ, mặt mũi đầy đặn, xinh tốt.
 ― mãn. id.
 |  資  ― tư. Cốt cách lịch sự.
 ― thể. Sự thể bề ngoài, vẻ nghiêm trang.
 ― nghi. id.
 ― rận. Bộ dịu dàng.


Phongc. Thạnh.
 ― niên, hoặc niên ―. Năm đặng mùa.
 ― long. Thần làm mây mưa; tục hiểu là khí trược, cái xấu.
 Mưa xỏ ― long. Đám mưa lớn làm cho xả khí xấu, sau khi sao rua trỗ mặt.
 Đi chợ ― long. Đi chợ mà xổ xấu, (nói về đờn bà nằm bếp mới dậy).
 |  歉  ― khiểm. Đầy vơi, đặng mùa hay là mất mùa.
肇  |  府  Triệu ― phủ. Tên phủ ở tại Kinh-thành.


Phóngc. Buông, tha, thả, đây đuổi.
 ― lao. Buông thả cây lao, cuộc chơi.
 ― chừng. Nhằm chừng, vẽ chừng.
 ― kiểu. Vẽ kiểu.
 ― bút. Viết ra, vẽ nét chữ cho học trò đồ theo.
 ― vở. id.
 Học ―. Học viết, tập viết, học trò mới đi học.
 ― đàng đất. Nhằm vẽ đàng đất, phân đàng đất.
 ― ranh. Chỉ ranh, phân ranh đất ruộng.
 ― hoa tiêu, hoặc bông tiêu. Cắm bông tiêu mà phân đàng đất.
 ― trái. Cho vay.
 ― ta. Cho mướn.
 ― sinh. Thả vật sống mà làm phước, như cá, chim, v.v.
 ― mọi. Thả mọi, cho nó thong thả, khỏi làm tôi nữa.
 |  恣  ― tứ. Buông lung, không kềm chế, luông tuồng.
 |  縱  ― túng. id.
 |  誕  ― đãn. id.
 ― phải, trát. Làm trát sức, tông trát, tống phải.
豪  |   Hào ―. Ăn ở rộng rãi, không tiếc tiền bạc, ở hượt.
 Hoa ―. Xa xỉ quá độ.
 Thả ―. Thả luống, không xem sóc tới.
 Chạy ―. Chạy sấn, chạy đại.
 |  釋  -thích. Tha ra.
 |  舍 囚 徒  ― xá tù đồ. Tha tù tội.
 ― tâm. Nhẹ lo, khỏi lo, hết lo. - 心 不 下 phong tâm bất hạ: không yên trong lòng.
 ― pháo. Đốt pháo.
捉 犯  |  犯  Tróc phạm ― phạm. Bắt được hung phạm mà dám thả đi.
 |  逐  ― trục. Đày đuổi.


Phòngc. Buồng.
 ― ốc. Nhà cữa.
 ― thất. id.
 ― trà. Đứa hầu trà nước.
 Thằng ―. Đứa hầu lẻ.