Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/206

Trang này cần phải được hiệu đính.
201
PHONG

 Kêu la ― lỡ. Kêu la rầy rạc.
 Nói ―. Nói răn, nói liền, nói khoe khoét.


Phọcn. Tiếng quăng ném vật gì vào lỗ vào đầy vv. mà kêu nặng.
 Quăng ―. Quăng lọt vào, quăng cho trọn vào một cái.
 Bỏ ―. Bỏ trọn, bỏ lọt vào một cái.
 Nuốt ―. Nuốt trọn, nuốt phứt.


Phócn. Tiếng kêu giòn Tiếng trợ từ.
 Chun ―. Chun ngay, chun lọt.
 Đánh ― vào miệng. Bỏ vào miệng mà nuốt ngay.
 Bỏ ― vào túi. Bỏ ngay vào túi, bỏ phứt vào đây.


Phôin.
 ― pha. Bỏ qua, giả lơ, phai lợt.Má hồng phôi pha.
 Pha ―. id.
 Chia ―. Chia chác.


Phốic. Sánh đôi, hòa hiệp, đối với.
 ― hiệp. Làm bạn, làm vợ chồng.
 ― ngẩu. id.
 ― thất. id.
 Hôn ―. Sự làm đôi bạn, làm vợ chồng.
 Phát ―. Đày đi chỗ nào.


Phổic. Tạng thở, xốp mình có nhiều lá, làm tàn che các tạng khác.
 Lá ―. id.
 Bạo ―. Cả gan.
 Tim gan nổi ―. Giận lắm.
 Lồng ―. Phổi lồng lên làm cho tức tối không thở đặng.
 Đàng ―. Thứ đàng trắng, đổ từ tâm mà xốp như lá phổi. (Coi chữ đàng).


𣆏 Phơin. Để ra ngoài trời; làm cho người ta ngó thấy.
 ― phong. Dan ra ngoài trời. Tiếng đôi.
 ― khô. Dan ra cho khô.
 ― nắng. Dan ra ngoài nắng.
 ― đầu ra ngoài nắng. Dan nắng.
 ― sương. Để ra ngoài sương.


Phớin.
 ― ―. Bộ nhẹ nhàng, khinh khoái.
 Nhẹ ― ―. Nhẹ lắm.
 ― nhẹ. Nhẹ nhàng.
 ― phở. Bộ mắng rỡ, hớn hở.
 Mắng ― phở. Mắng hớn hở.


Phởin.
 Phập ―. Khấp khởi, mắng hổng chơn, đi không vững.


Phớmn. Bộ quỉ quiệt, khôn khéo.
 ― phỉnh. Gạt gẫm.
 Nói ―. Lấy lời khôn khéo mà gạt nhau; nói lời quỉ quái.
 ― ―. Xăm xăm (bước tới).


Phồnn. Bọn, lũ.
 Cả ―. Cả lũ.
 Một ―. Một lũ.
土  |   Thổ ―. Tên nước ở bên tây bắc Trung-quốc.


Phongc. nNhắc lên, cho làm chức tước gì; gần lại, bao gói lại; cơi lên.
 ― quởn. Nhắc lên cho lãnh chức quởn.
 ― chức. id.
 ― tước. id.
 ― tặng. Tặng lên, nhắc lên bậc gì.
 ― tướng. Nhắc lên cho làm tướng.
 ― thần. Phong cho làm thần.
 |  妻 蔭 子  ― thê ấm tử. Vợ con được nhờ công nghiệp cha làm quan hay là chồng làm quan.
 ― vương. Tôn vua tức vị.
 Cầu ―. (Coi chữ cầu).
 |  墳  ― phần. Xây đắp nằm mả, làm mả.
 ― lại. Gói lại, gắn lại.
 ― kín. Gắn kín, đóng xếp lại.
 ― thơ. Bỏ thơ vào bì, gắn xếp lại; một cái thơ.