Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/203

Trang này cần phải được hiệu đính.
198
PHIỀN

Phían. Bề, bên.
 Bốn ―. Bốn bên, khắp hết ba bên, bốn bề.
 Tứ ―. id.
 ― trên. Bề ở trên, thân trên.
 ― dưới. Bề ở dưới, thân dưới.
 ― trong. Bề ở trong, thân trong.
 ― ngoài. Bề ngoài, thân ngoài.
 ― nào. Bên nào?.


Phịchn. (phệch) Bộ bùng thụng; tiếng vỗ đồ mềm như vỗ bao bị.
 Phục ―. Bộ mập và hùng thụng, không gọn ghẽ.
 Tuồng mặt ―. Tuồng mặt thịt, đầy lên mà lớn, thường hiểu là mặt ít khôn.
 Cá ốp ―. Thứ cá ốp chề bề lớn con.
 Vỗ ― ―. Vỗ ra tiếng vân vân như vỗ đồ mềm.


Phíchn. (phếch) Tiếng trợ từ.
 Trắng ―. Trắng lắm, trắng nõn.


Phiênc. Một bận, một chuyến, các bộ thuộc ở phía bắc Trung-quốc.
 ― thứ
 ― chuyến

Bận, lần (tiếng đôi).
 Luân ―. Chia ra từ chuyến, thay đổi cùng nhau.
 Phân ―
 Thay ―
 Đổi ―

Chia ra từ chuyến, thay đổi cùng nhau.
 Cắt ―
 Bổ ―

Định phiên chuyến cho.
 Giao ―. Giao việc canh việc làm lại cho ai.
 ― canh. Bận mình phải canh giữ.
 ― xâu. Một chuyến làm xâu.
 Mãn ―. Mãn việc làm xấu, mãn việc canh giờ.
 Chợ ―. Chợ nhóm có kì, không phải nhóm thường, trường giao diệc.
 ― ban
 ― quốc

Nước hay làm giặc ở bên phía bắc Trung-quốc.
 ― tướng. Tướng giặc nước Phiên.
 ― anh. Vai làm tướng lớn.
 ― em. Vai làm tướng nhỏ.

(Hát bội).
 Bắt bài ―. Ca bài xuất trận (Coi chữ bài).
 ― đào nhụy. Mủ đào phiên.
 ― thư. Khoai ngoại quốc.
 ― đá ma. Hột mã tiền.


Phiênc. Bay, trở.
 ― án. Bát án, trả án, cải án.
 |  譯  ― dịch. Diễn dịch ra; thông sự.


Phiệnn.
 A ―. (Coi chữ a).


Phiệnc. (Phận).
 Đoan ―. id.
 ― sự. Bổn phận.
 Thân ―.  id.


Phiếnc. Miếng, tấm.
 ― ngôn. Một lời nói.
 ― từ. id.
 ― chỉ. Một miếng giấy.
 ― tâm. Lòng dạ.
 ― thì. Một hồi, một chốc.
切  |   Thiết ―. Xắt ra từ miếng mỏng.
 Nha ―. A phiện.
冰  |   Băng ―. Long não luyện tinh anh.
 ― bè. Một thớt bè.


Phiềnc. Sầu muộn, rầu rĩ.
 ― muộn
 ― não
 ― lòng
 Ưu ―
蘋  |   Tần ―
 Đeo ―
 Lo ―

id.
 Chịu ―. Chịu khó (tiếng cậy mượn).
 Dám ―. id.
 |  私  ― tư, tây. Sầu não, lo tây.
 ― lao hoặc lao ―. Nhọc nhằn, khó nhọc.
分  Phân ―. Chịu cực khổ chung, chịu khó cùng nhau.
 |  苛  ― hà. Phàn nàn, rầu rĩ, khổ khắc.


Phiềnc. Nhiều, bề bộn.
紛  |   Phân ―. Bối rối nhiều bề.