Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/197

Trang này cần phải được hiệu đính.
192
PHẬT

烏 鬚 黑  |   Ô tu hắc ―. Làm cho xanh râu đen tóc, (nói về thuốc hay).
長  |   Trường ―. Người để tóc dài, nguyên là người Trung Quốc không chịu phép nhà Thanh.
 Hạc ―. Tóc hạc, tóc bạc trắng.
 |  辮  ― biện. Tóc gióc, cái chóp.
削  |  披 緇  Tước― phi tri. Cạo đầu mặc áo nu, (thầy chùa).


Phạtc. Gia hình khổ, bắt phải chịu tội, làm tội cho.
 Hành ―. id.
 Hinh ―. Hình khổ.
 Quở ―. Quở trách, hoặc bắt phải chịu cực khổ vì tội gì.
 Trách ―. id.
 Bắt ―. Bắt phải chịu tội, chịu vạ.
 Gia ―. id.
 Sửa ―. Răn dạy, làm cho thin tính nết.
 Giam ―. Giam cầm mà phạt tội.
 ― tội. Bắt phạt vì tội gì.
 ― giam. Bắt phải ở chốn giam cầm.
 ― tù. Phạt phải ở tù, cầm tù.
 ― tiền bạc. Bắt vạ tiền bạc, bắt phải chịu tiền bạc mà thục tội.
 ― công. Bắt phải làm công mà đền tội.
 ― tạ. Chịu tội mình đã làm, chịu mình là quấy, hoặc đem lễ vật mà thú phạt.
 Thú ―. id.
 ― nặng. Làm tội nặng.
 ― nhẹ. Làm tội nhẹ.
 ― mình. Bắt mình phải chịu cực vì tội.
 Mắc ―
 Bị ―

Bị sửa phạt vì tội gì.
 Chịu ―. Chịu tội mình, chịu cho kẻ khác phạt mình.
 Chạy tiền ―. Lo tiền mà đền vì sự lỗi mình, chạy vạ.
 ― khoản. Phần phạt mình phải chịu.
 ― cách. Cách phải chịu phạt thế nào.
 ― bổng. Cắt bổng, không cho ăn bổng.
 ― lương. Cắt lương, không cho lãnh lương.


Phạtc. Đánh, phá, bắt phải chịu phép, làm tội, làm mai, khoe công.
征  |   Chinh ―. Đánh phá làm cho phải chịu đầu.
殺  |   Sát ―. Đánh giết, phá hại, làm dữ.
攻  |   Công ―. Đánh phạt, xung khắc, làm hại.
 ― tội. Gia phạt; đánh nước nào vì tội gì.
 ― tì vị. Hại tì vị.
 ― mộc. Vỡ gỗ, đốn cây.
 Tác ―. Làm mai, làm mối.
 Tự ―. Khoe công.


Phắtn.
 Phứt ―. Vặt vạnh không ra sự gì.
 Nói phứt ―. Nói vụ vằn, ăn nói nhỏ mọn.
 Đánh phứt ―. Đánh lặt vặt, đánh từ chuyện nhỏ mọn, đánh nhẹ nhẹ.


Phấtc. n Giũ đập, dùng lắc; làm ngang chướng; bồi lợp bằng giấy.
 |  擾  ― nhiễu. Khuấy rối, làm cho rối rắm, làm cho cực lòng.
 ― giễu. id, Giễu cợt.
 ― cờ. Đánh lá cờ, đưa cây cờ qua lại, vung lá cờ.
 ― phơ. Bộ đưa qua đưa lại, ngã qua ngã lại; bộ không vững.
 ― phơ― phưởng. id.
 ― qua― lại. Đánh qua đánh lại.
 ― ý. Trái ý, làm sái ý.
 ― uất: Bực tức, buồn bã
 Gió ― ―. Gió đưa nhẹ nhẹ.
 ― giấy. Bồi giấy, lợp giấy.
 ― diều. Lợp giấy làm ra con diều.
 ― quạt. Bồi giấy làm ra cây quạt.


彿 Phấtc.
 Phưởng ―. Mường tượng, gần giống, mơ màng.
 Nghe phưởng ―. Nghe thoáng qua, nghe không chắc, không thiệt.


Phậtc. Ông tổ đạo Phật.
 ― thị. id.
 ― môn
 ― giáo
 Đạo ―

Đạo Phật, những người theo đạo Phật.