Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/196

Trang này cần phải được hiệu đính.
191
PHÁT

 Bịnh sơ―.  Bệnh mới đau.
 -bệnh dịch.  Sinh bệnh dịch, xuống dịch.
 Chân-.  Nông nổi.
 -tài.  Hóa ra giàu có, được nhiều của cải.
 -đạt.  Dầy lên, được mọi điều thành lợi.
 Tân―.  Được tân ích nhiều.
 Làm ăn phân― hoặc tân-.  Làm ăn nông nổi.
 -lửa.  Nổi lửa, lửa cháy.
 -ban.  Mọc mụt tăn măn (nhứt là tại trong mình nóng lắm).
 -điên.  Hóa ra điên cuồng.
 -cuồng.  Cuồng tâm, hóa ra như dại.
 -phì.  Hóa ra béo mập thình lình.
 Bạo― bạo tàn.  Dầy lên mau thì tàn cũng mau.
 Bá― bá trúng.  Bắn trăm lần, trúng trăm lần. Chẳng sai chút nào.
 Nói bá― bá trúng.  Nói sắn, nói dại, chẳng kì trúng trật; nói mặt may mà nhằm; nói không chắc chắn.
 -minh.  Cắt nghĩa, giải nghĩa.
 -nghi.  Hóa nghi.
 -sợ.  Hóa sợ.
 -lo.  Làm cho phải lo.
 -rầu.  Làm cho phải rầu.
 -xung.  Nổi xung, nổi nóng.
 -giác.  Khai ra, tri hô, làm cho ai nấy biết.
 -tích.  Ra mối, bày nguyên tích.
 -đơn.  Đem đơn mà cáo trình.
 -án.  Bắt đặng vụ trộm cướp, hoặc sát nhơn.
機 不 密 禍 先  |   Cơ bất mật, họa tiên―. Mưu tính không nhẹm, phải mang họa trước.
 -sinh.  Trổ sinh.
 Kiếp―.  Có án ăn cướp, có kẻ cướp đánh nhà nào.
 -tiếng.  Ra tiếng, nổi tiếng, nổi danh tiếng,.
 -ngôn.  Nói, lên tiếng nói.
 Nói như― tâu.  Nói lớn lối.
 -binh.  Sai binh đi.
 -vãng Ca-non: Đày đi Côn-nôn
 -lưu.  Đày đi xa.
 -đày.  Đày.
 -thệ.  Thề, lập lời thề.
 -đoan.  Khởi ra trước.
 Phân―.  Phân chia.
 Cấp―.  Phân cấp cho.
 -lương.  Phân cấp tiền lương.
 -đồ ăn.  Phân cấp đồ ăn.
 -tiền.  Phân cấp tiền bạc.
 -phần thưởng.  Phân cấp phần thưởng.
 -hồi.  Trả lại, giao lại.
 -cho.  Cấp cho.
 -mãi.  Bán đi.
 -giá.  Lên giá, được giá.
 -tang.  Để tang, chịu tang.
 -đồ tang.  Phân cấp đồ tang.
 -súng lớn.  Bắn súng lớn.
 Bắn một-.  Bắn một mũi, một tiếng.
 -tiếng súng.  Bắn một tiếng súng.
 -rừng.  Chặt đốn cây cối trong rừng, dọn rừng.
 -rẫy.  Dọn rẫy.
 -vườn.  Làm cỏ vườn cho sạch.
 -cây.  Đốn chặt cây cối.
 -cỏ.  Chặt dọn, làm cho sạch cỏ.
 -mướn.  Làm cỏ mướn.
 Cơm ăn tiền-.  Có cơm ăn, có tiền mướn.
胸 中 火  |   Hung trung hỏa-.  Nổi xung, nổi giận.
 -lộ.  Thử gươm trường.
 -giấy mực.  Phân phát giấy mực, (cho học trò).
君 子 以 財  |  身 小 人 以 身  |  財  Quân tử dỉ tài― thân, tiểu nhơn dĩ thân― tài.  Người khôn vì mình, đứa tiểu nhân vì của.
畢  Tất―.  Tiểu lôi.
 -ho.  Nổi ho.
 -tức cười.  Nín không đặng, phải cười.
 -hành.  Lên đường, ra đi, (thường nói về quan cửu).
 -dẫn.  id.


Phátc. Tóc.
 Mao―.  Lông tóc.
 Loạn―.  Tóc rối.
束  |   Thúc―.  Bối tóc.
雉  |   Trỉ-.  Gióc tóc.
剃  |   Thi― hoặc thế―.  Cạo đầu.
結  |  爲 夫 婦  Kiết― vi phu phụ.  Kết tóc làm vợ chồng, chính nghĩa là làm vợ chồng từ khi biết bối tóc.