Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/194

Trang này cần phải được hiệu đính.
189
PHẠP

Phanhn. Banh ra, để tanh bành, banh tành, dở dang.
 ― ra. id.
 ― phui. id.
 ― phôi. id.


Phànhn. Mở ra, trật ra, vạch ra.
 ― ra. id.
 ― áo. Vạch áo, trải vạt áo.
 ― quần. Vạch quần, trật quần.
 ― miệng bị. Mở miệng bị cho rộng; há hoác miệng ra.
 Tám ―. Bỏ vải ra.


Phaoc. n. Vu vạ, đem vật mà vu vạ; quăng ném; cây xốp làm như trái nổi; chỗ cậy móng tay.
 ― vu
 ― phản

Vu vạ cáo gian, trở trái làm mặt.
 ― đồ tạng. Đem đồ trộm cướp hoặc vật quốc cấm mà vu cho ai giấu đút, oa trừ.
 ― vọng. Quăng lưới, vải chài.
 ― ưới. Cây làm trái nổi, cột theo giềng lưới.
 ― câu. Cây nhẹ đỡ lấy nhợ câu; cục mỡ ở sau hậu con gà hoặc sau hậu chim chóc; cái dậu, cái bầu dầu.
 Câu ―. Câu có cột phao theo đàng câu.
 Lồng ―. Phá tán, làm quá, không tiếc tiền bạc.
 ― tay. Chỗ gốc móng tay đâm ra.
 Giựt ―. Chưn móng tay nhớm ra; (ấy là tại trong mình có bệnh nhiệt, nhứt là tại mắc chứng dương mai).
 Cắt tận ―. Cắt móng tay phạm cho tới trong cậy móng.


Pháoc. n Đồ làm ra để mà đốt kêu cho vui, thường dùng giấy cuộn tròn nhiều lớp; chính giữa nạp thuốc súng, nối ngòi mà đốt; cây tròn để làm nề.
 ― lời. Đồ làm ra mà đốt cho nổ, tiếng đôi.
 Cây―. id.
 ― đại. Thứ pháo lớn.
 ― tiểu. Thứ pháo nhỏ.
 ― tre. Pháo thắt bằng tre.
 ― vịt. Pháo thả dưới nước làm như vịt lội.
 ― giằng xay. Thứ pháo xây tròn.
 ― thăng thiên. Thứ pháo xẹt lên trên không.
 ― hoa cải. Thứ pháo đốt ra nhiều ngọn, phun lên giống bông cây cải.
 ― chuột. Thứ pháo chuyền dây mà đốt cho nó chạy.
 Đốt―. Châm ngòi cây pháo cho nổ.
 Nói-. Nói phách, nói lớn lối.
 Nói như― nổ. Nói răn rắn mà chẳng làm gì nên, cũng là nói pháo.
 Đột― xông lên. Liều mình chịu làn tên mũi đạn; can đãm không sợ giặc.
 Tiêm la ―. Chứng dương mai rất độc, ăn lên thượng bộ.
 Phong ―. Một gói pháo kết liền theo nhau.
 Cà ―. Thứ cà tròn trái, mà nhỏ.
 Con xe con ―. Hai thứ con cờ; tay sai, đứa giúp việc giỏi, tôi tớ giỏi, tay chơn giỏi.
 ― xịt. Pháo xì mà không nổ.
 ― tắt ngòi. Pháo đốt không cháy không nổ; việc không thành.
 ― kêu. Pháo kêu tốt tiếng.
 ― nổ. Pháo phát ra tiếng.
 Đặt nề đặt-. Đặt cây kê tròn hoặc đặt nề để mà kéo cây lớn.


Phàon. Tiếng trợ từ.
 Phều ―. Bộ ăn ở thật thà; bộ không kĩ lưỡng. Nói chuyện phều phào, (Coi chữ phều).
 Tầm ―. Không chắc chắn, không ý chí, không kĩ càng.
 Nói chuyện tầm-. Nói chuyện chơi quấy quá, không đáng sự gì.


Phảon.
 ― ―. Có ý thèm muốn ít nhiều.


Phạpc. Thiếu.
 Khốn-. Khốn đốn, nhọc nhằn.
 Bần―. Nghèo khổ.
 Cùng―. id.
智 者 不  |  其 人  Trí giả, bất― kì nhơn. Kẻ trí, chẳng thiếu chi người.
 Khiêm―. Thốn thiếu, khiếm khuyết.