Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/187

Trang này cần phải được hiệu đính.
182
PHẢI

Pháchc. Coi chữ hổ.
 Hổ ―. id.
 Huyết ―. Thứ hổ phách đỏ vàng.
 Lạp ―. Thứ hổ phách giọt máu.


𢫗 Phạchn.
 Tam phách tam ―. Lục lạo; phanh phôi, bầy bò.
 ― ―. Tiếng phạt mà đụng vào mình.


Phain. Mất màu, khuây lẳng.
 Lạt ―
 ― màu
 ― mùi

id.
 Lòng chẳng ―. Để lòng, chẳng khuây.
 Chi ―. Nào khuây, nào nguôi.
 Chẳng ―
 Nào ―

id.
 Dễ ―
 Há ―
 Đâu ―

id.
 Mau lợi mau ―. Mau quên chẳng nghĩ đến nhau.


Pháic. Ngả sông, rạch, sai bát, hủy việc; giấy phép.
 Dòng ―. Nhánh bà con.
 Chi ―. id.
 Tông ―. Chính dòng dõi.
 Đồng ―. Đồng một giây sai, đồng một kiên họ.
 Chánh ―. Đứng đầu giây sai; chính dòng họ.
 ― quan. Sai quan, giấy của quan cho.
 ― bướm. Giấy thông hành (của làng cấp).
 ― tờ. id.
 Cấp ―. Cho giấy phép.
 Xin ―. Xin giấy làng mà đi đâu.
 Sai ―. Sai cất.
 Phân ―. Chia việc cho mỗi người.
 Hội ― viên. Hội cử ra để mà làm việc gì.
 ― viên, nhơn. Người lãnh mạng đi làm việc gì.
 Rả ―. Truyền việc cho mỗi một người.
 ― thầy chùa. Giấy thầy chùa cấp riêng cho bổn đạo, có lòng giữ đạo, làm như cái bùa giữ mình.
 ― bùa. id.
 ― thọ. Chịu lấy giấy thầy chùa cấp cho, chịu phép thầy chùa.


Phảin. Nhằm, không sai, tiếng lấy làm nhầm, tiếng ưng chịu; tiếng buộc, tiếng ước; mắc mười, bi lụy.
 ― ―. Nhằm lý, nhằm rồi, không sai.
 ― rồi. Nhằm rồi.
 ― ngãi. Trung chính, có đạo nghĩa.
 ― lẽ. Nhằm lẽ.
 ― ý. Nhằm ý, trúng ý.
 ― lời. Lời nói nhằm phép, nói trúng, nói bay.
 ― việc. Nhằm việc, đụng nhằm việc gì, đằng việc.
 ― giá. Nhằm giá, vừa giá.
 ― thì. Nhằm thì tiết.Mưa nắng phải thì.
 ― thói. Y theo thói, không trái thói.
 ― cách. Nhằm cách thế.
 ― đạo. Nhằm lẽ, phải việc bổn phận.Phải đạo làm con.
 ― thế. Phải cách ăn ở, ngoan ngủ.
 ― phép. Nhằm phép.Ăn nói phải phép.
 ― người. Nên người, xứng đáng con người.
 ― mặt. id.
 ― người ― ta. Ăn ở cùng nhau tử tế, người sao ta vậy.
 ― chi. Chớ chi, phải được như...
 ― mà. Nếu mà.
 ― có tiền. Nếu có tiền.
 ― tôi giàu. Nếu tôi giàu có.
 ― khi ấy. Chớ chi khi ấy, nếu khi ấy.
 ― việc thì nói. Đáng việc nói thì nói.
 Nói ―. Nói nhằm, nói hay.
 Làm ―. Làm nhằm phép, phải phép.
 Ở cho ―. Ăn ở cho xứng đáng.
 Làm cho ―. Làm cho xứng đáng.
 Gặp ―. Mắc phải.
 Mắc ―. id.
 Lầm ―. id.
 Làm ―. id.
 ― tai. Mắc tai hại, mắc điều rủi ro (tiếng than).
 ― vạ. Mắc tai vạ, phải chịu vạ (tiếng trách).
 ― dâu. Bị thương tích, (như bị đâm, bị cọp vồ).
 ― thường
 ― đền

Bị bắt thường, bắt đền.