Trang này cần phải được hiệu đính.
176
ƠN
― ầm. Ẵm bồng con nít.
― hót. Ôm choàng lấy cổ ai.
― lưng. Ôm ngang lưng.
― củi. Hai tay xoác lấy củi thổi (mà đem đi).
Mây ―. Mây xoác, mầy cái xoác qua.
Một ―. Một xoác.
― yếu hoặc yếu ―. id.
― o. id.
― nhom. Ốm quá.
Đau ―. Đau.
― như có ma. Ốm quá.
― còn xương với da. id.
― còn da bọc xương. id.
― ẻn. Tiếng con nít kêu trong cổ.
Ô e ― ẻn. (Coi chữ ỏ).
Học ― Đọc lại các bài vở mình đã học.
― nhuần. Học, đọc làm cho nhớ, cho thuộc, cho dầm thấm.
― hòa. Hiền lành, hòa nhã.
| 雅 ― nhã. id.
| 存 ― tồn. id.Dè dặt.
| 服 ― phục. Uống khi còn ấm (tiếng thầy thuốc dặn bệnh.).
― dịch. id.
― hoảng dịch lệ. id.
― binh. Binh dịch, binh ma đem dịch khi mà hại người.
Chúa ― Chúa dịch; đứa đen đỉu, xấu xa, dơ dáy (Tiếng nói chơi).
Tông ― Đuổi dịch khí.
Mắc ― mắc dịch. Tiếng trù cho kẻ phải tai hại.
― dịch bắt. id.
― ong. Đoàn ong, tổ ong.
― ―. Rần rần, dậy tiếng.
Nói ―. Nói rần, nói dậy, nói om.
Yên ―. id.
An ―. id.
Chủng ― trong mình. Chẳng an trong mình.-.
| 妥 ― thỏa. Bình yên, xong xuôi.
| 婆 ― bà. Bà mụ.
― ảng. Rểnh rẩng, chổn chẩng, cẩ tiêng.
― ện. Bộ chậm chạp, làm biếng.
― ngãi, nghĩa. Sự làm lành, làm nên, làm phải.
Công ―. Công khó người ta chịu cho mình.
Cam ―. (Coi chữ cám).
Đội ―. id.
Giá ―. (coi chữ giá) nói cho người nhỏ.
Làm ―. Làm phước, làm lành, làm nên, làm phải.
Ra ―. id.
Ban ―. Cho ai nhờ phước gì.(Nói về kẻ bề trên).
Xuông ―. id.
Chịu ―. Chịu lấy ơn kẻ khác.
Mác ―. id.
Màng ―. id.
Trả ―. Đền bồi về sự kẻ khác làm lành, làm phước cho mình.
Đền ―. id.
Biết ―. Nhận biết ơn ngãi kẻ khác làm cho mình.
|