Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/178

Trang này cần phải được hiệu đính.
173
ỌC

 Tẩy ―. Sách dạy việc lấy lược nghiệm, nghĩa là nghiệm thây kẻ chết oan.


Oanc. Tên chim, con trống kêu là oan, con mái kêu là ương, bay đậu không lìa nhau. Oan ương vĩnh kiết thiên niên hảo. 鴛 鴦 永 結 千 年 好 lời chúc cho vợ chồng mới.
 Con ― ương. Loại ốc nhỏ nhỏ, để hai con hai nơi, vắt nước chanh thì nó sôi bọt cùng bỏ lại gần nhau, cũng hiểu về nghĩa vợ chồng hòa hiệp.


Oánc. Hờn giận, trách móc, hèm thù.
 ― thủ, hoặc thù ―. Đem lòng giận ghét, báo thù.
 Cừu ―. id.
 ― hận. id.
 ― trách. Giận hờn, trách móc.
 ― vọng. id.
 Gây thù gây ―. Gây đến giận dữ, hèm thù.
 Tích ―. Để giận trong lòng, quyết ý báo thù.
 Bảo ―. Trả đều thù oán làm cho đã giận.
 Làm ơn mắc ―. Làm đền ơn nghĩa mà người ta lại lấy làm giận hờn.
 Trả thù trả ―. (Coi chữ báo oán.).
 Lửa ―. Lữa kẻ thù đốt.
 Quân tử ― tam niên, tiểu nhơn ― nhãn tiên. Người khôn oán ba năm, đứa tiểu nhơn oán trước mặt.Người khôn oán ngầm, đứa tiểu nhơn oán vặt.
 ― duyên. Giận duyên trách phận, giận mình vô doan.
 ― căn
 ― nợ

Trách căn nợ đời, nghĩa là phận vợ chồng không yên bề nào.
 Lấy ơn trả ―. Đã phụ ơn mà lại phi nghĩa.
不  |  天 不 尤 人  Bất ― thiên, bất ưu nhơn. (Coi chữ bất).
 Ân ―. Ân là biết ơn, oán là oán trách, kẻ làm quan thường có hai đều ấy, có ít kẻ được bụng mọi người.


Oảnc. Bát lớn.
 Xôi ―. Xôi, xôi đơm vào bát, để mà cúng.
 ― xôi. Bát xôi, tộ xôi.


𧋾 Oápn.
 Con chàm ―. Loại chàng hiêu, miệng to lắm.


Oặtn. Sa xuống, tràn xuống.
 ― hoài. id.
 Dịu ―. Dịu lắm.


Ócn.
 ― nóc. Đầy vun.
 Đây ― nóc. id.
 Bụng ― nóc. Bụng đầy vun, to bụng.
 Eo ―. Gay gắt, xóc ốc.
 Nói eo ―. Nói gay gắt, ngầy ngà.
 ― giọng. Cái hội yểm, cài nuôm thòng thòng che lỗ hầu.
 ― mít. Hột mít.
 ― mít con bỏ. Những cục nhỏ trong bộ lông con bò.


Ócn. Vật mềm mà trắng ngà ở trọng so người ta, cùng thú vật.
 ― già. id.
 ― non. Phần óc non hơn ở giữa óc già.
 ― sọ. Tiếng nói chung cả óc sọ, cái đầu.
 ― o.  chính giữa đàu, cái trót.
 Đánh ―. Đánh trên đầu.
 Gõ ―. id.
 Khỏ ―. id.
 Đánh chắc ―. Đánh cho chắc cái đầu, (tiếng ngăm đe).
 Đánh bề ―. id.
 Bửa ― lấy búa mà bửa cái đầu. id.
 Nhức đầu nhức ―. Nhức đầu khó chịu, (tiếng dức lắc).
 Long ―. Vang đầu, nặng đầu.
 Chim ― cau. Thứ chim đồng nhỏ con, tròn đầu mà lớn.
 ― trâu. Lồn chồn, lợn cợn, không nhuyễn không đều, (nói về hồ cháo).
 Giọng ―. Lớn tiếng, giọng trên, chác chúa.
 Lên giọng ―. Nói hơn trênk, ăn nói hỗn hào vô phép, (ui với kẻ lớn).


Ọcn. Ói ra, vọt ra thình lình, tiếng trợ từ.