Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/177

Trang này cần phải được hiệu đính.
172
OAN

 Nước mắt chan ―. Nước mắt ròng ròng, khóc ròng.
 ― vào. Sấn vào, tuôn vào, (nói về nước).


Oạcn. Bể ra, xé ra, mở trét.
 Hụich ―. id.
 Chạo ―. id.


Oaic. Vẻ nghiêm trang, thể diện; quiền thế, mạnh mẽ, cao sang.
 ― nghi
 -nghiêm
 ― khí
 ― phong
 ― quờn

id.
 ― vọng
 ― vang
 ― danh

Danh tiếng lớn.
 ― linh. Linh thính lắm.
 ― thế. Thế thân, quiền phép đáng kinh sợ.
 ― phúc. Hay làm cho người ta kinh sợ hoặc biết ơn mình.
 Làm ―. Lập thể diện, làm cho người kính sợ.
 Ra ―. Làm cho người ta ngó thấy oai thế, quiền phép mình, làm cho người ta sợ.
 Lây ―. id.
 Hồ ―. Hiệu quân lính ở kinh thành.
 ― hùm. Thính thế lớn, oai thế lớn.
 ― sấm. oai thế rất đáng kinh sợ.Phép trời.
 ― trời. id.
 Có ―. Hay làm cho người ta kính sợ.
 Mũi thiên ―. Mũi súng mũi đạn. Mũi thiên oai chờ người bạc mạng.


Oảin. Rã rời, liệt nhược, không còn sức lực nữa.
 ― mình. Mình mẩy mỏi mê, yếu đuối.
 ― gần. rã rời gân cốt.
 ― xương. Xương hóc rã rời.
 ― lưng. Lưng cổ mỏi mê gần muốn gãy.
 ― nhược. liệt nhược quá, mất sức.
 Bải ―. Mỏi mê, rã rời.
 Cây ―. Cây óp gần muốn gãy, cây đã hư mục.


Oảic. Lùn.
 ― tử. Người chắt chắt, người lùn.Tiếng người Tàu gọi người Nhựt-bổn.
 ― nô. Thứ người thấp thối.


Oamn.
 ― ―. Bộ cong cong, không ngay thẳng.


Oanc. Cong, vạy; đều thù oán, giận ghét, đều ức bức, ốc nhục; chuyện không có nói cho có.
 ― uổng hoặc uổng ―. Khúc khổ, ức hiệp, không có sự chi mà phải chịu, uổng quá.
 ― ức. ức hiếp, tức tối.
 ― khúc. Khúc khổ, khổ bức.
 ― khiên. Tội không làm mà phải chịu, tai bay họa gởi.
 ― gia. Kẻ thù.
 Tội báo ― gia.  Đồ báo hại, quân ngủ nghịch, sinh đều tai hại, gây việc oán thù.(Tiếng giận con cái mà than oán).
 ― nghiệp. Nghiệp báo, tai hại kiếp trước.
 ― ương. Lỡ sống, lỡ chết; thân phận cực khổ không ra bề gì.
 ― mạng. Chết tức tối, oan uổng, không đáng chết mà chết.
 Chết ―. id.
 Chết ― mạng. id.
銜  |   Hàm ―. Chịu oan ức, không làm có chịu.
 Mắc hàm ―. Số phải chịu oan ức.
 ― báo. Nghiệp báo, tai hại đã làm cho người kẻ khác bây giờ trả lại.
 |   |  相 报  ― ― tương báo. Thù có thù trả, oán có oán trả; hai người, người hại lại.
 Tội ―. Tội không làm mà phải chịu, tội không đáng chịu, người ta xử hiếp cho mình.
 Án ―. Án xử hiếp, không nhằm phép công bình.
 Chịu ―. Chịu tức tối, không đáng chịu mà chịu.
 Chịu ― một tuổi. không đủ ngày tháng mà phải chịu thêm một tuổi.
 Kêu ―. Kêu lên quan trên, xin xét việc xử ức cho mình lại.