Trang này cần phải được hiệu đính.
12
MÃN
Cây—ngọn. Cây mập ngọn.
Mía ―. Mía lớn cây, mía mầm.
― mía. Mắt mía, tược mía mới đâm, (tiếng ít dùng).
Đực ―. Đực mập, đực lớn, (nói về trâu).Lớn thây, cả sức chịu (tiếng nói chơi về người).
Chí ―. id.
― gan. id.
― ruột. id.
― lòng. id.
― xuống. Lấy ngón tay ngón chơn mà ấn xuống, bấm xuống.
― môi mà chịu. Mím môi, bặm môi, nín hơi mà chịu; rán sức mà chịu.
― vào. Châm vào, mới vào.Thuyền mới mâm vào rạch, chỉ nghĩa là mũi thuyền mới châm vào rạch nào.
Béo ―. Béo mập quá.
Mia ―. Mia to cây.
Sãi ―. Thầy sãi mập quá, làm lớn các sãi (nói chơi).
― trá. id.
― muội. id.
Khi ―. id.
― lệnh. Giả lệnh, mượn phép mà gạt gẫm.
Nói khi ―. Nói dối trá, nói gạt, nói phỉnh.
Mê ―. Ham mê quá, quá sức, quá chừng.Trà rượu mê man; say mê man; ngủ mê man.
― đi. id.
Miên ―. Tiếng chim kêu líu lo.
― mác. Tan hoang, tan tác, cuộc buôn thảm.
欺 | Khi ―. id.
輕 | Khinh ―. id.
侮 | Vỏ ―. id.
| 罵 ― mạ. Chưởi bới, trù ẻo.
― áo. Dùng chỉ kết ngang dọc mà vá chỗ áo lủng.
― thuyền. Be thuyền, bò thuyền; đàng bèo.
― tàu. Be tàu.
― ―. Chậm chậm, thủng thỉnh.
― kinh phong. Chứng bệnh con nít nóng mê man củng bắt co dựt tay chơn.
| 荆 子 ― kinh tử. Hột cổ, vị thuốc trị chứng nhức đầu.
― phường. id.
― sốc. id.
― mọi. id.
Cả món cả ―. Tiếng trù, tiếng chưởi cả vì dòng họ ai.
Chạy ―. Bỏ mán mà đi chỗ khác.Thôi Mọi không lập chỗ ở cho lâu dài, hễ có mắc phải tai hại gì, liền đốt nhà mà dời đi chỗ khác.
― chăng. id.
― trướng. id.
― dựng. id.
― chơn. Màn giăng thân dưới bàn thờ.
Cỏ― ―. Thứ cỏ nhổ có trái nhỏ mà dài hay mọc theo bờ ruộng.Cũng là vị thuốc xông.
― ri. id.
Viên ―. Trọn vẹn, xong xuôi.
― túc. Đầy đủ.
意 足 願 | Ý túc nguyện ―. Được như lòng mình muốn, phỉ lòng.
|