Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/166

Trang này cần phải được hiệu đính.
161
NỤ

phải lo làm lo ăn, mà có một nghề ruộng là thật thà.


Nốngn. Dùng vật khác mà nùng lên, dỡ lên, xúi giục.
 ― lên. Chống đỡ lên.
 Kê ―. Kê lên, đỡ lên.
 ― trí. Chống trí, kinh địch cùng nhau, không chịu thua trí.
 ― sức. Rắn sức đua tranh, chống sức nhau.
 ― lòng. Lấy lòng nong nả; giục lòng.
 ― chí. id.


Nồngn. Mùi cay nồng, hăng gắt.
 ― nàn. Nồng quá.
 ― nặc, hoặc nặc ―. id.
 Mặn ―. Mặn cay, mặn môi.
 Nực ―. Nóng nực quá.
 Vôi ―. Tính vôi hăng nóng.


Nổngn. Chỗ đất nổi lên cao, gỗ đồng.
 Gò ―. id.
 ― đất. id.


Nópn. Đệm may bít bồng, chừa một phía cho người ta chun vào mà ngủ cho khỏi muỗi cấn; cái mùng giả của bạn chèo ghe.
 Nằm ―. Nằm trong đệm may lát ấy.
 Nghèo cháy ―. Nghèo quá.( Tiếng nói chơi).


Nốpn. (Nớp) Nao núng.
 ― gan. Kinh sợ, hồi hộp không yên.
 Sợ ― gan. id.


Nộpc. (Nạp).
 ― nả. id.
 ― mình. Đem mình mà nạp.
 ― thuê. Nạp thuê.
 ― tiền. nạp tiền.
 Rủa ―. Rùa thỏa.


Nớpn. Sợ, khiếp.
 ― gan. id.
 ― sợ. id.


Nộtc. nCà lăm: nhột ý.
口  Khẩu ―. Nói mà cà mập cập; kím miệng.
 ― trí. Bức bối trong trí không, nhứt là khi tỉnh không ra việc.
 ― ý. Mất cỡ thầm, nhột nhạc trong lồng.
 Nghe người ta nói mà ―. Nghe người ta nói xa gần, mà mình hồ thám.


Nốtn. Thuyền don don, ghe nan.
 Chiếc ―. id.


Nớtn.
 Non ― yếu ớt, dở dang. Học hành non nớt.


Nớun. Thịt chưa răng.
 Nhăn ―. Phới nớu, ngó thấy những nớu.
 Giơ ―. id.
 Bày ―. id.
 Cười nhăn ―. Cười nhăn răng.


𪲍 Nun. Màu hùn hùn; chỗ cây cỏ mắt xoắn xít.
 Màu ―. Màu hùn hùn.
 Khăn-. Khăn dài nhuộm mà nu.
 ― sùng. Màu da, màu thắm.
 ― cây. Chỗ cây có mất, có văm và cứng hơn hết, người ta hay dùng mà tiện đồ chơi.
 ― giận hường. Mất cây giận hường, cô văn xinh hơn hết.
 Mập ―. Mập có khác, mập quá.


Nụn. Trái non, trái mới lượng, búp bôngNao, cong, trần xuống, sô xuống.
 Ra ―. Ra trái non.
 Có ―. id.
 ― bầu. Trái bầu mới lượng.
 ― bí. Trái bí mới tượng.
 ― mặt. Xấu mặt, sập mặt, ra bộ giận hờn,.
 Không bằng lòng
 ― mặt lại. id.