160
NÔNG
― ruột. Bắt nhột trong ruột; bức bối không yên trong ruột.
Cười ― ruột. Cười nhiều quá.
Cái ―. id.
― tằm. Nong để tằm.
Vòng ―. Vòng quanh lớn, khúc sông quanh co, cũng là tên chỗ.
― nả. Lấy lòng mạnh mẽ, rán sức.
― sức. Rắn sức.
― gan. Xúc gan, nung sức muốn làm cho được.
― giận. Tức giận.
― vào. Tron vào, chen vào, nung vào.
― vô. id.
― tới. Rán tới.
― cho rộng. Lập thể rán cho rộng, (như khi xỏ lỗ tai).
― lời. Nói xúc gan.
― ghe tới. Chèo đưa tới, nung tới.
― heo. id.
― trâu. Khúc cổ con trâu.
Đầu heo ― thịt. Vật để mà kiến biếu.
― nảy. id. Táo tính, hay khí, hay bất bình.
― tính. Táo tính hay giận dữ.
― giận. Nổi giận, tức giận.
Nổi ―. Đốt gan, phát giận.
Đánh ―. Giận mà đánh vội.
|
Phát ―. Nổi giận; phát chứng nóng rét.
Nước ― còn có khi nguội. (Coi chữ nguội).
― quá. Nóng như lửa đốt, giận dữ quá.
― như lửa. id.
Nói ―. Nói theo cơn giận không kịp xét, nói không sợ mích lòng.
Mình ―. Mình mẩy không mát.
― mình. Nóng rét, se da.
― hổi. Nóng quá.
― hầm. id.
― rực. id.
― kinh. id.
― hẩm hẩm. Vừa nóng nóng.
Làm ― nước đỏ gọng. Bồn chồn lo lắng hết cách.
Cái ―. id.
Làm ―. Dùng cây làm cốt ấy.
― thuốc súc. Hanh cây dài đâm giữa súc thuốc mà làm cốt.
― quay. Cây lụi thịt mà quay, (thường dùng sắt).
― nả. Bươn bức làm cho được, cũng đồng nghĩa với tiếng nong nả.
Làm ― làm nả. id.
― phu. Kẻ làm ruộng.
Canh ―. Công việc làm ruộng.
― tang. Nghề làm ruộng, trồng dâu.
Nghề ―. Nghề làm ruộng.
Nghiệp ―Làm nghề ruộng..
― chánh. Phéo làm ruộng, sách dạy phép làm ruộng đất.
Điền ―. Quản đốc việc làm ruộng đất.
― nổi nẩy. Cớ sự nầy, đến thế nầy. (Coi chữ nổi).
Bồ ―. Thứ chim đồng lớn con.
Thần ―. Tên vua cả, mở dạy việc làm ruộng đất, kế đời vua Phục-hi. (Trung quấc).
Nền thần ―. Nền xây giữa đồng để mà tế thần Xã-tắc.
― vụ. Công việc làm mùa.
以 | 爲 本 Dĩ ― vi bổn. Lấy nghề ruộng làm gốc. Con người sinh ra đều
|