Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/163

Trang này cần phải được hiệu đính.
158
NON

 ― nào. Chỗ nào.
 ― nọ, kia. Chỗ nọ, chỗ kia.
 ― đây, đó. Chỗ đây, chỗ đó.
 ― gần. Chỗ gần.
 ― xa. Chỗ xa.
 ― quán. Tại quán.
 Mọi ―. Mọi chủ, khắp chỗ.
 Đời ―. id.
 Khắp mọi-. id.
 Nằm-. Nằm chủ, nằm bếp.
 Nhắm được ― nào? Nhắm được người nào làm bầu bạn chăng? 
 ― giàu. Chỗ giàu, nhà giàu.
 ― nghèo. Chỗ nghèo, nhà nghèo.
 ― sủng. Chỗ sủng, cực sâu.


Nớin. Giãn ra, buông ra, thả lỏng, làm vừa vừa.
 ― ra. id.
 ― bớt. Bớt tay, làm vừa vừa.
 ― tay. Làm khoan khoan, vừa vừa, đừng bắt chặt, bóp chặt.
 ― giá. Bớt giá, nhẹ giá.
 ― dây. Thả dây thêm, đừng cột riết.
 Làm ăn ― nuộc lại. Làm ăn khá.
 Không dám ― ra khỏi nhà. Không dám bỏ nhà mà đi.
 Để con ― quá. Để con nở da thịt ra quá, lớn quá, (ấy là tại người mang bầu ăn ngủ quá).


Nomn. Dòm xem, ghé mắt, dòm ngó.
 ― theo. id.
 ― dõi. id.


Nômn. Chữ riêng Annam, chữ mượn thinh âm bên chữ nho mà làm ra.
 Chữ ―. id.
 Tiếng ―. Tiếng thổ âm.
 Nói ―. Nói tiếng tiêng trong nước.
 ― na. id.
 ― na là cha manh giáp. Chữ Nôm viết theo tiếng nói, mặc ý người thêm thắt, không có phép nhứt định.
 ― vợ Chịu lấy người chữa hoang làm vợ


Nộmn. Hình nhơn bằng giấy, gỏi trộn bằng dưa quả.
 ― giây. id.
 Bong ―. Làm ra con nộm.
 Hình ―
 Con ―

Hình nhơn bằng giấy.
 Hình như con ―. Bộ mảnh mai, không có vẻ chắc chắc, giống như con nộm.
 Gỗi ― Gỗi làm bằng trái cây xắt nhỏ


𩄑 Nồmn. Gió đông nam.
 Gió ―. id.
 Gió đông ― chiều hôm thổi lại
 ― nam. id.
 Mưa ―. Mưa cạnh đông nam.


Nơmn. Đồ làm bằng tre, để mà chụp cá.
 Đi ―. Đi chụp cá.
 Đặng cá quên ―. Bội ơn.


𡽫 Nonn. Núi; còn măng, còn tơ, còn mềm, còn ít.
 ― núi, Núi, (tiếng đối)
 Núi ―. id.
 ― xanh
 ― cao
 ― tòng

Núi cao.
 Trên nam ―. Trên cao, trên xa.
 Lên ―. Lên núi.
 Đâu ― dóc núi. Chỗ xa xác, cùng tột.
 Hòn ―. Núi giã, núi gần băng đá để trước nhà mà chơi.
 ― bộ. id.
 ― nhuột. Non lắm.
 ― mởu
 ― nớt
 ― nhớt
 ― bệu
 ― trong

id.
 ― lòng. Không có lòng mạnh mẽ.
 ― gan. Ít gan.
 ― da. Da còn mỏng lắm.
 Làm da ―. Đơm da mỏng, ghẻ mnôn lành.
 ― ngằy. Ít ngằy.
 ― tháng. Ít tháng.

Thường nói về đờn bà nằm bếp chưa được lâu ngằy.