Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/160

Trang này cần phải được hiệu đính.
155
NỘI

 Tiếng ―. Tiếng dùng mà nói.
 Ăn ―. Nói (tiếng đôi).
 Hay ―. Siêng nói.
 Khéo ―. Khéo lập tiếng nói.
 Khó ―. Khó mở miệng, lấy làm ngại ý ; khó dạy biểu.
 Dễ ―. Nói ra dễ dàng, không ngại sự gì ; dễ khiến, dễ biểu.
 Biết ―. Biết tiếng nói ; biết cách nói ; nói nhầm phép.
 ― vợ. Làm lễ hỏi.
 Đi ― vợ. Đi làm lễ hỏi.
 ― nợ. Xin chủ nợ hườn nợ, cho mình trả thể gì.
 ― không ra vì. Nói không rạch dòi, ăn nói lúng túng.
 ― chùng ― vụng. Nói lén, nói sau lưng.
 ― chữ. Dùng chữ nho mà nói.
 ― sách. Đọc sách hoặc giảng sách (cho học trò).
 ― có sách ước. Nói định chừng mà nhắm.
 ― tuồng. Xướng ca tuồng tập.
 ― thơ. Xướng đọc chuyện người ta đặt theo điệu thơ văn.
 ― trận. Nói hung nói dữ ; có nói làm không, không nói rằng có.
 ― ngược. Có nói làm không ; nói phá, nói lật nợ.
 ― lật độ. id.
 ― chống. Nói kình địch, chống lý sự.
 ― tay hai. Nói trả treo chống báng cùng kẻ lớn.
 ― vạt một, (vạt hai). Ăn nói vô phép.
 ― không chễn dừng. Nói trống trải, vô ý.
 ― sa đề. Quá tiếng nói, nói lỡ lời.
 ― lơ. Nói qua chuyện khác, làm lơ.
 ― lẳng. id.Nói không nhằm việc.
 ― không ăn thua. id.
 ― bắc cầu. Nói sang đàng.
 ― thật lật. Nói lầm lỗi, nói lỡ lời.
 So lời ―. id.
 Vấp lời ―. id.
 ― thất này. id.
 ― như pháo làm như lão. Nói hay mà làm dỡ.
 ― tức. Chuyện không có, nói cho có ; nói cho tức tối.
 ― đến
 ― đại
 ― đùa
 ― sấn

Nói sấn sướt, nói cho đến đều, chẳng phải kiêng nể trong lời nói; nói chăm bẳm, đừng sợ chi.
 ― Lấy được. Nói hồi, nói bấc tử, nói lấy rồi.
 ― bắc. id.
 ― hột mỡ. id.
 ― hổ lốn. id.
 ― vãi chái. id.
 Lời thật ― ngay. Cứ sự thật mà nói.
 ― khủng, ngộ. Nói như đứa khùng.
 ― điên, dại. id.
 ― động. Nói tới, nói mích lòng.


Nòin. Dòng, giống.
 ― nẵng. id.
 Con ―. Con chính dòng thông minh.
 Gà ―. Gà người ta nuôi mà đá độ, chính là giống gà tốt.
 ― nào sinh giống ấy. Nòi tốt sinh giống tốt.
 Rặc ―. Thật giống, thật nòi, không lộn lạo ; chính là một máu một thịt, không phải là chạ.
 Mua ―. Mua giống tốt cho được nòi sinh.(Thường nói về tằm).
 Đẻ ―. Đẻ nòi sinh (thường nói về gà).
 Nối ―. id.
 Mất ―. Không dư giống ra được.id.
 Tuyệt ― tuyệt giống. Tuyệt giống, không còn nòi sinh ra được.
 Thật ―. Chính là dòng giống tốt.
 Ròng ―. id.
 Đạo ―. Đạo giữ từ lâu đời.
 ― ăn cướp. Quân ăn cướp, con cháu kẻ trộm cướp.


𥱮 Nôin. Đồ để mà đưa con, ru con.
 Cái ―. id.
 Chiếu ―. Chiếu nhỏ để cho con nằm.
 Ăn thôi ―. Tiếng tục, hiểu là ăn đầy tuổi cho con.
 Khúc ―. Nhiều chuyện, nhiều đều khúc khổ.


Nộic. Trong, phía trong ; ở trong cung điện.
 ― gia. Nội nhà, trong bà con.
 Gia ―. Ở trong nhà.
 ― thần. Quan trong nội, trong triều.
 ― hoạn. Quan bộ hầu trong cung.