Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/158

Trang này cần phải được hiệu đính.
153
NỌI

 Chúng ― nặng lời. Chúng đành nói nặng tiếng.


Noac. Vợ con.
 Thê ―. id.
罪 不 及  |   Tội bất cập ―. Tội chẳng đến vợ con, nghĩa là không làm tội lây cho đến vợ con.


Nọcn. Cái đọc ở đằng sau đuôi con ong, con bò cạp vv.
 ― độc. Cái nhớt độc, cái nọc có nhớt độc.
 ― rắn. Nhớt đọc con rắn, (ở tại răng nó).
 Giết rắn cho chết ―. Đánh rắn phải đánh cho chết, chớ để cho nó báo thù ; nghĩa là phải làm cho dứt hậu hoạn.
 Có ―. Có nọc độc.
 Chạy ―. Cái nhớt độc chạy vào trong mình người ta (có khi làm cho phải chết).


Nọcn. Cây vạt nhọn một đầu để mà cắm xuống đất, cây trồng để mà chịu vật khác ; cắm cây nọc ; làm một sổ dài.
 ― rào, giạu. Cây trụ rào, cây chịu lấy rào.
 ― trầu. Cày trồng cho trầu lên.
 ― trâu. Cây vân vân đóng xuống đất để mà cột trâu.
 Trâu tìm ― , nọc chẳng tìm trâu. Cứ gốc mà tìm, như con tìm cha, tớ tìm chủ.
 Đóng ―. Đóng vỗ cây mọc xuống đất.
 Cắm ―. Lấy tay mà trồng cây nọc xuống đất.
 Cặm ―. id.
 Giăng vô ―. Dụng vô đóng nọc mà căng người có tội.(Phép tra khảo).
 Vồ ―. Cái vồ và hai cây nọc.
 Nhổ ―. Nhổ nọc căng người có tội, nghĩa là thôi đánh.
 ― ra. Đóng nọc mà căng ra.
 ― bài vở. Sổ một nét trong bài vở, chỉ nghĩa là đánh liệt.
 Cây ―. Dùng nọc xoi đất cứng mà giắt cây lúc xuống đó.
 ― sào. Câm sào.


Nócn. Chỗ hai mái nhà đấu lại ở phía trên hết, cái chóp nhà ; sổ ngữ, tiếng trợ từ.
 ― nhà. id.
 ― gia. Nhà, chủ nhà.
 Khai ― gia. Khai cho biết là nhà ai, ai làm chủ nhà, có mấy cái nhà.
 Sắp ―. Sắp ngói, là, làm ra cái nóc nhà.
 Phong ―. Phong lò vôi gạch mà làm ra cái nóc ngôi nhà.
 Phong ― chùa. Phong to trên một nóc nhà ở, theo kiểu nóc, chùa miễu.
 ― mùng. Phía trên cái mùng.
 Cá ―. Thứ cá nhỏ con, bầu bụng, miệng sắc, có tài cắn khoét, (người ta nói cái gan nó độc).
 Cá ― nòi. Thứ cá nhỏ hay chạy nhảy trên mặt bùn, cũng gọi là cá thòi lòi.
 No ―. No tròn.
 Óc ―. Đầy lên như bụng cá nóc.
 Bụng óc ―. Bụng to quá.
 Ghe bầu ―. Thứ ghe biển nhỏ mà to hông bầu bụng.(Ghe Phú-quốc).
 ― đi. Lấy đi, ăn cắp (tiếng nói chơi).
 Đánh ―. id.
 ― làng. Hiệu làng.
 ― đông. Số đông, số cọng.
 Trổ ― nhà. Xoi trổ trên nóc nhà.(Công việc kẻ trộm) ; phá nhà.


𨁡 Noin. Cứ theo, dõi theo.
 ― theo. id.
 ― đòi. id.
 ― dõi. id.
 ― giữ. Giữ trọn, làm theo.
 ― dấu. Cứ theo đầu, noi theo.
 ― chơn. Đi theo, lần theo dấu chơn.
 ― gói. id.
 Có ―. Có huông, có nòi, như cha chết trôi, con sau cũng phải chết trôi.(Mi).
 Đòn ―. Tấm ván dài làm cầu giả mà lên xuống thuyền.


Nọin. (Nụi).
 Chắc ―. Bộ chắc chắn, săn chặt.