Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/156

Trang này cần phải được hiệu đính.
151
NỢ

 ― ai? Lớn tiếng nói với ai, làm hung với ai?.
 Ai sợ mà ―? Chẳng ai sợ mà phòng lớn tiếng.
喜  |  不 形 於 色  Hỉ ― bất hình ư sắc. Mầng giận chẳng bày ra ngoài, chỉ nghĩa là kín đáo, dè dặt.
 |  於 乙 不 移 於 甲  ― ư ất bất di ư giáp. Giận nơi tên Ất, chẳng sang qua tên Giáp, chỉ nghĩa là chẳng giận lây.
 |  不 及 量  ― bất cập lượng. Giận không kịp xét, ấy là giận hết khôn.


Nốn. Ngữ, đồ, bọn ; thứ ; tiếng kêu chung nhiều người mà có ý khinh dẻ.
 Nhiều ―. Nhiều thứ.
 Một ―. Một thứ, một mớ, một bọn.
 Tứ ―. Tứ phần, chia ra từ nô.
 ― nào. Ngữ nào, chuyện nào, bọn nào, phần nào.
 ― nợ. Ngữ nợ.
 ― nọ. Bọn nọ ; phần nọ.
 ― kia. Bọn kia, lũ kia ; phần kia.
 ― ăn cướp. Bọn ăn cướp, quân ăn cướp ; vụ ăn cướp.


Nồn. Lướt đi, làm dữ ; nộ nạt.
 ― nà. Bộ mạnh mẽ, lướt xông.
 Chạy ― nà. Chạy đùa, chạy như dông.
 Nước chảy ― nà. Nước chảy đứt đuôi rắn, chảy cuộn cuộn.
 Gió ―. Gió thổi sâu, thổi mạnh quá.
 Làm ―. Làm đùa, làm dữ ; làm cho hung.
 ― ai? Nộ nạt ai, nói lớn tiếng với ai.


Nổn. cBể phá thình lình, kêu ra tiếng ; cái ná.
 ― ra. Phát ra tiếng.
 ― rán. Phát ra tiếng om sòm.
 ― lực. Ra sức, rán sức.
 Pháo ―. Pháo phát ra tiếng.
 Nói như pháo ―. Nói lớn lối, nói phách, nói gõ mõ.
 Súng ―. Súng phát ra tiếng.
 Sét ―. Sét phát tiếng lớn.
 Tre ―. Tre bể nứt kêu ra tiếng.
 Cây ―. Cây chớp gãy kêu ra tiếng.
 Bắp ―. Bắp hột rang nóng, nứt nổ kêu ra tiếng.
 Đòn gánh ―. Đòn gánh bị đồ nặng gãy chớp.
 ― tròng. Tròng con mắt phá ra bể ra.(Tiếng mắng đứa sớn sác vô ý mà là tiếng tục).
 Lòi tròng té ―. Tròng con mắt lòi ra văng ra.id.
 ― tiếng. Nổi danh tiếng.
 ― tai. Điếc tai, ỏi tai.
 ― đi. Chịu không nổi.
 ― bụp bụp. Tiếng nổ vân vân.
 Kêu ― trời. Kêu lắm (nói về pháo lõi).
 Hột ―. Hột chứa thuốc ngòi, có động tới thì phát lửa.
 Gắn hột ―. Để hột nổ vào chỗ ngòi.
 Cây ―. Thứ cây nhỏ, lá nhỏ mà suôn hay mọc theo bờ bụi.
 Rang ―. Rang gạo, nếp cho nứt nở ra.


Nỗc. Ná.
 Cung ―. Cung ná, đồ đánh giặc.
 Khai ― trương ―. Giương cung, kéo ná.
 Phóng ―. Bắn ná.


n. (Na)Rinh, băng xách.
 ― đi. Rinh đi, na đi.
 ― bụng. Mang bụng lớn, na cái bụng chạnh bang.
 Đi ― ―. Đi sở sở, đi chán chường, bộ bảng xách vật chi mà đi trước mắt kẻ khác.


Nớn. (Ấy).
 Thằng ―. Thằng ấy.
 Con ―. Con ấy.
 Làm chuyện ―. Làm chuyện ấy.


Nợn. Sự mình phải đến phải trả ; lẽ buộc nhau, tiền bạc thiếu nhau.
 ― nần. id.
 Chủ ―. Người đặt nợ cũng có kẻ hiểu là người mắc nợ.
 Đặt ―. Cho vay ăn lời.
 Làm ―. Làm cho mình mắc nợ.
 Gây ―. id.