Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/150

Trang này cần phải được hiệu đính.
145
NHỰT

Nhườngc. (Nhượng).
 Khiêm ―. Khiêm nhượng.
 Từ ―. Nết na, khiêm nhượng.
 Tề ―. id.
 ― nhau. Kính nhau, để lại cho nhau.
 ― cho. Để lại cho.
 ― lại. id.
 ― chỗ ngồi. Để chỗ cho ai ngồi.
 ― lời. Để cho kẻ khác nói, không nói giành.
 ― giao. Nhường lại, giao lại.


Nhướngn. Rán đưa lên, nhóng lên.
 ― lên. id.
 ― con mắt. Trương mí mắt, ngước mắt.
 ― mắt mà coi. Phải xem coi tường tất.
 ― cổ. Trương gân cổ, ngóng cổ, đưa cổ lên cho cao.
 ― gân cổ. id.
 ― vai. Đưa vai lên, gióc vai.


Nhưởngc. Đất, đồ nhạc xưa.
穹  |   Khung ―. Trời đất.
 Thiên ―. id.
擊  |   Kích ―. Tên sách ; đánh cái nhưởng mà ca ; măng bát.


Nhuốtn. Mềm mại.
 Non ―. Non lắm.
 Mềm ―. Mềm lắm.
 Dịu ―. Dịu nhiễu.
 Láng ―. Láng trơn.


Nhútn.
 Rau ―. Thứ rau ở nước.
 Làm ―. Làm ghém.
 ― nhát. Nhát gan, thậm thụt.


Nhứtc. (Nhất)Một, thứ nhất.
 ― phẩm. Phẩm trên hết.
 ― hảo. Hạng nhứt, quí hơn hết.
 Đệ ―. Thứ nhứt.
 Dải ―. id.Phần thưởng thứ nhứt.
 ― hảo. Tốt hơn hết ; tốt nhứt.Miếng ăn nhứt hảo.
 ― danh. Một người ; người đầu hết.
 |  併  ― tính. Luôn cuộc, một lần, tính trong một lần.
 ― là. Trước hết là, phần chắc là.
 ― thiết. Chắc chắn, thẩy cả, trọn cả.
 |  人 敵 萬  ― nhơn địch vạn. Một người chống muôn người.
 Bất ―. So le, chẳng đều.Nghị luận bất nhứt, chỉ nghĩa là nghị luận không đồng, một người một thể.
 ― tâm. Đồng lòng ; một lòng.
 ― tề. Một lượt.
 ― khắc. Bây giờ, tức thì.
 |  路 平 安  ― lộ bình an. Đàng đi bình an, không có trở ngại chút nào.
 ― sống ― chết. Một sống, một chết, có hai lẽ mà thôi.
 ― ăn ― thua, hoặc ― thắng ― bại. Một là đặng, một là mất.
 ― nguyện. Quyết một lòng, chí quyết, quyết chắc, (tiếng thề).
 ― triều đình, nhì hương đảng. Hội làm làng cũng có tôn ti.
 ― ban. Một cái, một thể.
 ― hướng. Cho đến nay.
 |  夜 生 百 計  ― dạ sinh bá kế. Một đêm nghĩ ra trăm chước, chỉ nghĩa lòng người nham hiểm chẳng lường được.
 Hương ―. Chức lớn nhứt trong làng.
 ― điểm. Một chấm, một đùm, một đàn.Còn có nhứt điểm trung hậu.
 |  點 鐘  ― điểm chung. Một giờ đồng hồ.


Nhựtc. (Nhật)Ngày, mặt trời.
 ― nguyệt. Mặt trời, mặt trăng.
 ― dụng. Đồ dùng, đồ thường dùng.
 |  者  ― giả. Kẻ coi ngày, thầy bói.
 ― ―. Ngày ngày, mỗi một ngày.
 Bất ―. Chẳng trọn ngày, chẳng bao lâu.
 ― trung. Giữa ngày.
 Chúa ―. Ngày nghỉ ngơi trong tuần lễ, cũng kêu là lễ bái nhứt.
 ― quí hoa. Hoa quí.
慘 無 天  |   Thảm vô thiên ―. Thảm bức như không có trời cùng mặt trời, chỉ nghĩa là thảm quá.