Trang này cần phải được hiệu đính.
144
NHƯỢNG
Nham ―. Lam nham.
Nhám ―. Nhàm xàm.
― bằng. Ví bằng, ví dầu, ví như.
― thị. Bằng là, bằng phải là.
Liệt ―. Bệnh đau nặng, nằm một chỗ.
Hư ―. Hư trong mình, mất sức, ốm yếu quá.
Hoải ―. id.
削 | Tước ―. id.
瘦 | Sấu ―. id.
Lão ―. Già yếu.
Già ―. Thứ chim đồng lớn con, bộ tướng giống kẻ già yếu.
怯 | Khiếp ―. Nhát nhúa, non gan.
以 強 凌 | Dĩ cường lăng ―. Lấy sức mạnh mà hiếp kẻ yếu.
Bệnh ―. Bệnh ngặt nghèo.
Chỗ ―. Chỗ yếu trong mình, có động phạm đến thì phải hiểm nghèo.
Làm ―. Làm khúc khổ, khuấy nhau.
― quá. Khổ quá, ngặt quá.
― thủy. Tên chỗ ở tại non tiên, kêu là non Bồng-lai, nước yếu quá không chở nổi vật nặng.
Nói ―. id.
Mưa ― ―. Mưa chẳng khi dừng.
Mềm ―. Mềm lắm.
Khóc ― ―. Khóc dai, khóc mê man.
― màu. id.
― điều. Nhúng màu điều.
― đỏ. Nhúng màu đỏ.
― xanh. Nhúng màu xanh.
― chàm. Nhúng màu chàm.
― đen. Nhúng màu đen.
Thợ ―. Thợ làm nghề nhuộm.
Đồ ―. Đồ để mà nhuộm.
Áo quần ― nước cốt trầu. Áo quần vấy đầy những cốt trầu.
― màu. Nhuộm lấy màu gì.
― bệnh. Mang bệnh, mắc bệnh.
Nước mắt ― sôi. Nước mắt dầm dề.
擾 | Nhiễu ―. Phá rối.
其 父 | 羊 而 子 証 之 Kỳ phụ ― dương, nhi tử chứng chi. Cha ăn trộm dê mà con lại làm chứng, chỉ nghĩa là con làm đều bất nghĩa, vì nghĩa cha con phải giấu cho nhau.
― đoạt. Tranh đoạt.
― việc. Gây việc, sanh sự.
― tai. Nhương trừ tai hại.
― họa. id.
― sao. Cúng sao, cúng cấp cho khỏi sao hạn, nghĩa là vì sao làm hại.(Đờn ông la hầu, đờn bà kế đô, là hai vì sao hạn).
Khiêm ―. Khiêm cung, kính nhường.
Lễ ―. Lễ phép, khiêm nhường.
遜 | Tổn ―. id.
― giao. Nhường lại, giao lại.
― nhau. Để lại cho nhau, không lấn lướt.
― chỗ ngồi. Để chỗ ngồi lại cho nhau.
Cái ―. Chỗ hót vào ở sau đầu gối.
Bất ―. Chẳng nhường, chẳng thua.
|