Trang này cần phải được hiệu đính.
142
NHUNG
Bùi ―. Vật nhen lửa, thưởng làm bằng tinh tre, meo cây đồng-đình ; đồ lội, tơ gốc, giẻ rách, đồ để mà lau chùi.
Tẩm bùi ―. Dùng nước diêm mà tẩm đồ nhẹ mình ấy cho bén lửa.
Cái ―. Đồ dùng mà bắt cá, có thể đẩy tới.
― đầu. Chui đầu, chun vào chỗ nào.
― tới ― lui. Ngã tới ngã lui, bộ say rượu.
Đâm ―. Đâm chuồi tới, lủi tới.
Chui ―. Trốn tránh.
Trốn chui trốn ―. id.
Cá ―. Cá chui dưới bùn.
― cá. Cầm cái nhủi mà xúc cá.
Dế ―. Thứ dế hay chui đầu, cày dưới đất mà làm chỗ ở.
Té ―. Té chúi đầu.
― hoa. id.
Nở ―. Nở ngòi, hoa nở.
Nhuần ―. Đồ gia vị để giữa cái bánh.(Coi chữ nhuần).
― rữa hoa tàn. Mất con gái rồi, mất duyên.
Ăn nói có nhuần có ―. Ăn nói có duyên.
Viết mất ―. Viết mất ngòi, nghĩa là mất cái chót ngòi.
Nhồi ―. id.
― nhàng. id.
― bấn. id.
Bột ―. Bột đâm nhỏ bần mà đều.
Lụa ―. Lụa đều canh chỉ mà lại nhỏ mặt.
Cây ―. id.
Ốc ―. Tên ốc.
Lúa ― gạo ―. Thứ lúa dẽo, hột gạo thâm nâu, người ta hay dùng mà nấu cháo.
Cái ―. Tên chỗ.
― củi. id.
― lửa. id.
― không cháy. Lập thế nhen lửa mà không cháy.
Nhen ―. (Coi chữ nhen).
Một ―. Một nhóm trong đầu ngón tay.
Lúm ―. Chơn ướt chơn ráo, chưa xuôi bề nào.
― nha. Đẹp đẽ, dễ coi, (nói về sự ăn mặc).
Nhê ―. Chê cười.
― lên ― xuống. Đưa lên, đưa xuống.
Và đi và ―. Và đi và uốn éo, đưa mình lên xuống như con đào.
Ngồi ― lên ― xuống. Hồi đưa mình lên xuống, ngồi không tề chỉnh.
― địch. Người giặc ở phía tây Trung-quốc.
Hồ ―. Các nước hay làm giặc ở bên bắc Trung-quốc.
Khuyển ―.
Ngũ ―. Năm thứ binh khí.
Binh ―. Quân lính, binh khí.
Tổng ―. Chức làm đầu quân lính.
Ngươn ―. Chức ngươn soái.
|