Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/14

Trang này cần phải được hiệu đính.
9
MÂY

 ― động. Động nhẹ nhẹ, cựa quậy nhẹ nhẹ; làm cho động chạm một ít.
 ― mó. Rờ rẫm, lần mò.
 ― chí. Rờ rẫm trên đầu, lừa bắt con chí.
 ― miệng. Nhạy miệng, bắt phải nói.
 ― mắt. Bắt dựt mí mắt.
 ― xay. Cuộc then máy làm ra để mà xay lúa.
 Nói ―. Nói mi, nói cho hở mí, nói qua cho biết ý.
 ― ý. Ra vỉ gì làm cho biết ý.
 ― lẩy. Cái cốt nhỏ có thể gài sợi lạt ná cùng có thể lẩy cho trật sợi lạt.


Màyc. nĐường lông ở phía trên con mắt; cây làm trán cữa, để trên đầu cữa; vảy dính theo hột trái cây.
 Lông ―. Lông mọc tại xương ngang trên con mắt.
 Chang ―. id.
 Châu ―. Nhíu lông mày, tỏ dấu bất bình, tỏ đều buồn giận.(Coi chữ châu).
 Nhăn ―. id.
 Mặt ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là mặt.
 Châu chang—mặt. Tuồng mặt buồn giận; khó mày nặng mặt.
 Nặng—nặng mặt. id.
 Mặt dày ― dạn. Không biết xấu hổ.
 ― liễu. Chang mày giống lá liễu, vẻ lịch sự.Mặt hoa mày liễu.
 ― tằm, (mắt phụng môi son). Chang mày giống con tằm nằm, con mắt phụng, môi đỏ, đủ các vẻ lịch sự.
 ― rô. Chang mày rậm mà lớn.
 ― chiêm. Làm mày mặt, giả hình giả dạng.
 ― mặt. id.
 ― đe. Mày dày, không biết mất cỡ.
 Trẩy ―. Làm mặt, làm lấy chừng, lấy có.Làm chuyện trẩy mày.
 Cháy ―. Ở ngoài trời chịu việc cực khổ, hết sức lo lắng khó nhọc.
 Mặt cháy ― nám. Dầm sương dãi nắng, củi lục làm ăn, hóa ra đen đỉu xấu xa.
 Tre bạc ―. Thứ tre trắng mắt, mỏng cơm.
 Cha ghẻ mẹ ―. Cha ghẻ mẹ nuôi, hay là mẹ gạnh, cũng là mẹ ghẻ.
 Con nuôi con ―. Con nuôi, con ghẻ.
 Áu ―. Quân ăn xin; đi xin mà ăn.
 Án—ăn mót. Nhờ của rơi rớt mà ăn, ăn xin.
 Đặng là vua thua là ăn ―. Trong sự tranh vương tranh bá, ai thua thì phải tàn bại.
 Múa—múa mặt. Không nền nết, không đằm thắm; đắc ý, vui mầng quá.
 ― đay. Mận mụt nổi ngoài da, làm cho phải ngứa ngẩm khó chịu, như nó không lặn thì có khi làm ra đơn phong.
 ― cữa. Cây làm trán cữa.
 ― tran. Cây chạm để làm trán khuông tran.
 Giận đỏ― đỏ mặt. Giận lắm.
 ― bắp. Vảy hột bắp.
 ― hột mít. Cái vảy hột mít.


Mảyn. Vật gãy nát, rất nhỏ mọn, chút đỉnh.
 ― mún. id.
 ― mai. id.
 Nói—mún. Nói vặt, nói nhỏ mọn.
 Chút ―. Chút đỉnh, rất nhỏ mọn.
 ― ―. id.
 ― lông. id.
 Một ―. Một chút, một đỉnh.
 Ngồi tréo ―. Ngồi tréo ống chơn, để chơn này gác chơn kia.


𩄲 Mâyn. Một đám giông như khói hoặc đen hoặc trắng, hoặc dày hoặc mỏng cất lên trên không; loại giống như chà là, lá có nhiều gai, mà mình dây.
 Đám ―. Một vừng mây tỏa.
 Áng ―. id.
 Vòi ―. Mây tỏa ra, bắn ra có ngọn giống cái vòi rồng; cái ngọn dây mây.
 Nuộc ―. Mây cuốn lại, từ cuốn, từ nuộc.
 ― áng. Mây che.
 ― phủ. id.
 ― mưa. Cơn động địa nổi mây nổi mưa.
 Mưa-. Mưa qua theo luồng mây.
 ― mòng. Nổi mây; nổi mòng.
 ― xanh. Mây ở tầng cao lắm.
 ― bạc. Mây trắng.
 ― đen. Mây rậm mà đen.
 ― khói đèn. Mây rậm cùng đen kịt, hễ có mây nầy thì có mưa lớn.
 ― bay. Mây mỏng hay bay theo gió.