Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/138

Trang này cần phải được hiệu đính.
133
NHỎ

 Dây ―. Cây nho, (mình dây).id.
 Trái ―. Trái cây ấy.
 Giùm ―. Trái nho đóng cả xâu lớn.
 Buồng ―. id.
 Rượu ―. Rượu làm bằng trái nho.
 ― rừng. Thứ nho hoang hay mọc trong rừng bụi, trái nó chua.
 Hàng ―. Hàng dệt bông nho, lá nho.


𡮈 Nhỏn. Không có bao lớn, không có bề cao lớn.
 ― mọn. Có một chút, không đáng sự gì.
 ― nhen. id.
 ― nhoi. id.Ăn nói nhỏ nhoi thì là ăn nói khiêm nhượng.
 ― nhắng. id.Không có lớn, không có bề cao lớn.
 ― biu. Nhỏ lắm, có một thí.
 ― chít. id.
 ― hoáy. id.
 ― choắt. id.
 ― xíu. id.
 ― đỉnh. id.
 Trẻ ―. Con nít.
 Thằng ―. id.
 ― em. Còn nhỏ dại, tiếng chê người lớn mà còn muốn làm chuyện con nít.
 ― tuổi. Ít tuổi.
 ― tác. id.
 ― giạc. Vóc giạc nhỏ.
 ― thó. id.
 ― ―. Vừa nhỏ, choai choai, không lớn không nhỏ.
 ― tiếng. Tiếng nói nhỏ nhoi.
 ― tăm. Tăm có một thí, mịn bàn, (thường nói về thuốc nha-phiến).
 ― to hoặc to ―. Lớn nhỏ.
 Nói to nói ―. Khuyên nói hết cách.
 ― bụng. Bụng dạ hẹp hòi.
 Vai ―. Kẻ đàng em, nhỏ tuổi hơn.
 Ở ―. Ở khiêm nhượng, biết lòn lỏi.
 Làm ―. Làm vai nhỏ, làm đàng em.
 Nói ―. Dỉ tai, nói bên tai.
 Bỏ ―. id.
 Nước ―. Nước kém.
 Ngựa đi ― nước. Ngựa chạy vừa, không được lớn nước.
 Chết ―. Chết khi còn nhỏ tuổi.
 Giàu ―. Giàu vừa, không lưu loát.
 Giạy ―. Kiếm chác chút đỉnh, (để mà ăn xắp).
 Buôn bán ―. Buôn bán ít ít.
 ― nhẽ. Một chút một đỉnh, yếu đuối, nhẹ nhẽ.
 Ăn nói ― nhẽ. Ít ỏi lời nói.Nói tiếng nhẹ nhẽ.
 Ăn ― nhẽ. Yếu ăn, ăn không mạnh mẽ, ăn ít.
 ― dại lớn không. Con người chẳng lẽ khờ dại cả.
 Chẻ ―. Chẻ ra từ hanh nhỏ (cây củi).
 Xắt ―. Xắt ra từ miếng nhỏ (thịt cá).
 Ở ― như con kiến. Hết sức quặt hạ, chịu lỏn.
 ― bẩn. Nát bẩn (thường nói về bột bong).
 ― ri
 ― rức
 ― mức

id.
 Đâm ― bẩn. Đâm nát bẩn.
 ― con
 ― sợi

Con nhỏ, sợi nhỏ, (thường nói về dây nhợ, bột bún). Tiếng nhỏ con cũng hiểu luôn về loài lục súc, như nói ngựa nhỏ con, heo nhỏ con, v. v.


Nhỏn. Xuống từ giọt, đổ từ giọt.
 Một ―. Một giọt nước.
 ― giọt. Chảy xuống có giọt, có hột.
 ― xuống. Chảy xuống, nhểu xuống từ hột.
 Nước mắt ― sa. Nước mắt ròng ròng.
 Thuốc ― mắt. Thuốc để mà nhễu chút đỉnh vào trong con mắt, làm thuốc con mắt; ít quả.
 ― gừa. Tua cây gừa.


𢯚 Nhổn. Giựt lên, bứng gốc.
 ― rễ. id.
 ― cây. id.
 ― cột. Bắn chơn cột, hạ cột.
 ― cỏ. Bứt giựt cây cỏ.
 ― lông. Bứt giựt cho sạch lông.
 ― neo. Lấy neo.
 ― sào. Rút cây sào lên, lui ghe.
 ― giò. Mau lớn, hóa ra cao lớn.
 ― mạ. Giựt cả cây mạ để mà cấy.
 ― tỉa. Nhổ hớt, lựa mà nhổ.
 ― phứt. Nhổ đi một cái.