Trang này cần phải được hiệu đính.
131
NHÌN
― hơn. Thắng số hơn.
― ít hoặc it ―. Chẳng nhiều thì ít, một hai ít.
― lần. Ghe lần, không phải một lần.
― phen. Ghe phen.
― bận. Nhiều phen, nhiều vòng.
― chuyện. Cả chuyện vãn, dài chuyện; việc vãn nhiều, hay sinh chuyện.
― lời. Cả lời nói; nói nhiều.
― đến. Cả lời nói, cả việc vãn, nhiều việc.
― tay vỗ nên bột. (Có kẻ nói là bộp).Đông người làm nên việc.
― của. Giàu có.
― tiền. id.
― đời. Trải qua mấy đời, lâu đời.
― lớp. Có mấy lớp.
― lầm. Quá số.
― quá. id.
― bề. Nhiều phía.
― loạn. id.
― hại. Làm hại.
| 攘 ― nhương. Phá rối.
冗 | Nhũng ―. Làm nhũng tệ, ăn uống của dân.
拂 | Phất ―. Chàng ràng, khuấy rối.
― thượng hải. Nhiễu xứ Thượng-hải ở Trung-quốc, nhiễu tốt.
― điều. Nhiễu nhuộm đỏ.
Khăn ―. Khăn bằng nhiễu.
Dịu ―. Dịu mềm lắm.
Yểu ―. Bộ mềm mại dịu dàng.
― ―. Bộ tề tỉnh, ít nói năng.
Ăn nói ― ―. Ăn nói tề tỉnh, đằm thắm.
Lông ―. Ghim con nhím hoặc là đồ giống cái lông nhím, người ta hay dùng mà giắt cho chặt tóc.
Giắt lông ―. Dùng lông nhím hoặc đồ giống lông nhím mà giắt đầu tóc.
Bao ―. Bao nhíp; đồ đương bằng cỏ để mà đựng gạo.
― nhục. id.
― thua. id.Chịu thua.
Hay ―. Hay chịu thua thiệt.
Khó ― lời, mồ côi ― lẽ. Hai thứ người ấy thường phải chịu thua thiệt.
Một câu ― bằng chín câu lành. Nhịn nhục thì hay hơn mọi việc.
― đói. Để mà chịu đói.
― khát. Để mà chịu khát.
― ăn ― uống. Chịu đói chịu khát, bớt ăn bớt uống.
― miệng thết khách. Có lòng đãi khách.
― lại. Để lại, nhường lại.
― ăn ― bận. Ăn bận tiện tận.
― ăn. Nhịn ăn; bớt ăn, ăn tiện tặn.
Ăn ―. Ăn chút đỉnh, có ý để dành.
Ăn ― ―. id.
Ăn ― nhúc. id.
― xem. Xem coi.
― biết. Chịu là biết, biết đến; xem coi cho biết, nghĩ lại mà biết.
― nhau. Xem nhau, coi đi coi lại, nghĩ lại mà biết đến nhau; không bỏ nhau.
― bà con. Coi có phải là bà con; nhận là bà con.
― lầm. Xem coi lầm lạc.
― lậm. id.
― lờ. id.
― lạc. id.
|