Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/135

Trang này cần phải được hiệu đính.
130
NHIỀU

 Chẳng nhúc ―. Chẳng day động, chẳng chuyển, chẳng nao núng, chẳng sợ lện.
 Nói chẳng nhúc ―. Nói không nghe, khiến không nổi.
 Ngồi không ― mép. Ngồi trơ trơ, không nói không cười.
 ― hơn. Trộng hơn, lớn hơn một ít.


𠲔 Nhiếcn. Mắng mỏ, nói lời sỉ nhục, nói cho biết xấu.
 ― nhóc
 ― đáp
 ― mắng

id.
 ― khéo. Nói xa gần mà nhiếc, nhiếc quanh.


Nhiệmn. An vi, cao sâu.
 ― mầu hoặc mầu ―. id.
 Sâu ―. id.
 Kín ―. id.
 ― nhặt. Nghiêm nhặt.
 Ý ―. Ý cao sâu, nghĩa cao xa.
 Phép ―. Phép lạ lùng, phép Trời.


Nhiễmc. Nhuốm.
 Triêm ―. id.
 ― bệnh. Mang bệnh, mắc bệnh.
 ― khí độc. Mắc khí độc.
 ― gió. Xuống gió độc.
 ― phong. id.
居 塵 不  |   Cư trần bất ―. Chẳng nhuốm trần ai; vẹn sạch trong đời.
 Bệnh truyền ―. Bệnh hay lây.


Nhiênc. Vậy, phải vậy; đốt, thắp.
天  |   Thiên ―. Trời sanh ra như vậy, vốn là như vậy.
自  |   Tự ―. id.Tự mình ra như vậy, vốn là như vậy; yên vậy; Ngồi tự nhiên thì là ngồi tự nhược, không động địa.
恬  |   Điềm ―. Yên vậy để im vậy, không nói tới.
 An ―. id.
偶  |   Ngẫu ―. Tình cờ.
自  |  而  |   Tự ― nhi ―. Vốn là như vậy, phải như vậy.
自  |  自 在  Tự ― tự tại. Bằng an vô sự.
亦  |   Diệc ―. Cũng vậy.
固  |   Cố ―. Vốn như vậy.
必  |   Tất ―. Phải như vậy.
果  |   Quả ―. id.Chắc như vậy.
 ― hậu. Vậy sau.
所 以  |   Sở dĩ ―. Sự cớ như vậy.
 ― đăng. Thắp đèn.


Nhiếnn. Tiếng trợ từ.
 Đông ― ―. Đông lắm.
 Buồn ―. Buồn lắm.
 Buồn ― ―. id.


Nhiệtc. Nóng.
 ― khí. Khí nóng.
 Phát ―. Phát nóng sốt.
 Bệnh ―. Bệnh nóng.
 ― độc. Khí nóng quá hay làm hại.
寒  |  往 來  Hàn ― vãng lai. Nóng rét làm cử.
 ― trong mình. Mình nóng nảy, không được mát mẻ.
 Giải ―. Làm cho hết cơn nóng.
 |  極 生 癍  ― cực sinh ban. Trong mình nóng sốt quá thì hay sinh ban, nghĩa là hay mọc mụt nhỏ nhỏ ngoài da.
 ― đông du. Loài dầu chai.


Nhiêuc. Dung thứ, cho khỏi, tốtTiếng trợ từ, chỉ nhiều ít.
 ― thứ. id.
 ― dung. id.
 ― thân. Khỏi sưu thuế.
 ― học. Kẻ được phép học luôn, khỏi chịu sưu thuế.
 Lão ―. (Coi chữ lão).
 Ra ―. Đã đến tuổi khỏi chịu sưu thuế.
 ― mạng. Cho sống, cho khỏi chết.
 Đất phì ―. Đất tốt hay trổ sinh cây trái.
 Bao ―. Đến mực nào, chừng nào.
 Bấy ―. Chừng ấy, mực ấy.


Nhiềun. Đông dân, đa số, thắng số, đối với ít.