Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/131

Trang này cần phải được hiệu đính.
126
NHÀU

 ― nhơn. Người ở đầu, người lớn hơn hết.
 ― hạng. Hạng nhứt, tốt hơn hết.
 Hạng ―. id.
 ― thứ. Lần đầu.
 Thứ ―. Ở số đầu hết.
 Đệ ― danh. Tên ở đầu, người thứ nhứt.
 ― hảo. Tốt hơn hết, lấy làm ưa hơn hết.
日 月 雖 多 不 过  |  息  |  本  Nhựt ngoạt tuy đa, bất quá ― tức ― bổn. Ngày tháng dầu cao, chẳng qua một vốn một lời, chỉ nghĩa là không được ăn lời quá vốn, (cho vay).
 ― thân. Một mình.
 ― sinh. Một đời, cả đời.
 ― định. Định chắc.
 ― tinh. Quyết chắc.
 ― phu ― phụ. Một chồng một vợ.
 ― đi nhi đến. Cứ thử mà đi; kẻ trước tới người sau cũng tới.
 ― là. Trước hết là.


Nhậtc. (Nhựt)Ngày, mặt trời.
 Mặt ―. Mặt trời.
 Bạch ―. Ban ngày, giữa ngày.
 Minh ―. Ngày mai.
 Lai ―. id.
 ― thực. Sự thể mặt trời bị mặt trăng che, không soi xuống đất.
 Làm ba ―. Làm lễ cúng cho kẻ chết đã được 100 ngày.
 Cậu ông ― dạ. Chạy cân, chạy ông cả ngày đêm, công việc phải làm luôn luôn.
 Sách ― khóa. Sách kinh đảng đạo Thiên-chúa, (mỗi ngày phải đọc).
 Kinh ― một. Kinh riêng phải đọc đâu hết.
 Sinh ―. Ngày sinh.
 Cát ―. Ngày tốt.
 Tuần ―. Tuần lễ bảy bữa, hoặc là mười ngày.
 Độ ―. Qua ngày tháng.
 ― kỳ. Kỳ hẹn.
 ― trình. Giấy báo việc nhà nước, hoặc báo việc ngoài; ngày đường, đường đi.
 ― kí. Ghi vào sổ.Sổ nhựt ký, thì là sổ mỗi ngày phải ghi.
 Bình ―. Ngày thường.
 Kiêm ―. Hôm nay.
 Hậu ―. Ngày sau.
 Tiền ―. Ngày trước.
慘 無 天  |   Thẩm vô thiên ―. Thảm lắm, khổ lắm, ức lắm.
 |  染 月 濡  ― nhiểm nguyệt nhu. Càng ngày càng đằm thắm.
 ― công. Công làm việc mỗi ngày.
 Canh ―. Canh giữ.
 Đêm canh ngày ―. Canh giữ cả ngày đêm.


Nhaun. Chung cọng, hiệp làm một.
 Cùng ―. id.
 Vuôi ―. id.
 Đua ―. Tranh đua nhiều người.
 Cho ―. Chung cọng cùng nhau, người này cho người khác; giúp nhau.
 Giúp ―. Giúp đỡ chung cọng.
 Thấy ―. Giáp mặt nhau, người này thấy người kia.
 Hại ―. Làm cho kẻ khác phải hại, sự thể người này hại người kia.
 In ―. Giống nhau, không khác chi nhau.
 Gang cho ―. Chia công việc làm.
 Ghinh ―. Kình chống, ngạch nghề.


Nhaun. Cái bọc con ở trong lòng mẹ.
 ― rún. Chỗ mình sinh sản, gốc gác.
 ― bọc. Cái bao gói cả đứa con ở trong bụng mẹ nó.
 Rước ―. Rước cái nhau còn ở trong bụng mẹ con nít.
 Ngơi ―. Cái nhau còn nín trong bụng mẹ.
 Lụa ― mèo. Lụa bàu nhàu, đồ lông.


Nháun. Bộ buồn bực, héo đon.
 ― mặt. Xấu mặt.
 Buồn ―. Bộ buồn quá.


Nhàun. Co dãn, nhăn nhíu, không thẳng thớm(hàng giẻ).
 Bàu ―. id.
 ― nhịu. id.
 ― mặt. Làm mặt nhăn nhíu, héo don.
 Cây ―. Thứ cây nhỏ có trái đầy những mắt, ăn được, mà có mùi hăn.
 ― rừng. Thứ nhàu lớn cây, người ta hay lấy rễ nó mà làm thuốc đau lưng.