Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/13

Trang này cần phải được hiệu đính.
8
MÁY

 ― nhơn tâm. Lấy lòng, mua lòng, làm cho người ta phục mình, vị mình.
 ― nhơn tình. id.
 |  財 求 証  ― tài cầu chứng. Mua của phải cầu cho có chứng, nghĩa là phải chịu tiền chứng.
 ― dao. Liết dao.
娶 妻  |  妾  Thú thê ― thiếp. Vợ phải cưới theo phép, còn thiếp hầu, thì là mua.
 ― thê. Hoài hủy, luôn luôn.
 Chơi ― thê. Chơi luôn luôn, chơi chong.
 Bắt học ―. Bắt phải học hoài.


Mạic. Bán.
 Đoạn ―. Bán đứt, bán dứt.
 Tuyệt ―. id.
 Thương ―. Buôn bán.
 Biên—(gia sản). Bán của tịch ký mà đem vào kho.
 Phát ―. Bán đấu giá, bán trước mặt thiên hạ.
 ― lai thục. Bán mà có giao sẽ chuộc lại.
 Giao ―. Thuận mua thuận bán, cho làm giá riêng mà mua bán.
賒  |   Xa ―. Bán chịu.
父  |  子 爭  Phụ ― tử tranh. Cha bán con giành; con có phép mua giành của cha.


Mayn. Dùng kim chỉ mà kết lại; có phước, xuôi xả, được việc.
 ― phước. Có phước, gặp phước.
 ― mắn. id.
 ― rủi; rủi ―. Một may một rủi; hoặc may hoặc rủi.
 ― hờn. May phước, may khỏi chết.
 Mặc ―. Tình cờ mà được cái may.
 Thì ―. id.
 Chẳng ―. Rủi ro, vô phước.
 ― đâu. Thình lình mà gặp may.
 Cầu ―. Cầu lấy cái may, họa là có gặp cái may, không kể chắc.Làm việc cầu may, thì là làm việc kiểu hành.
 Lấy ―. id.
 Họa ―. id.
 Buôn—bán đắt. Cuộc buôn bán được, có lời.
 Phước chủ ― thầy. Phước cho người bệnh chịu thuốc, cũng may cho thầy thuốc gặp nhịp làm thuốc.
 Có sống thì là ―. Tiếng ngã lòng, lấy làm khó sống.
 Khỏi chết đói thì là ―. Thế không khỏi chết đói.
 ― áo. Dùng kim chỉ kết vài hàng, làm ra cái áo.
 ― vá, vá ―. Tiếng đời chỉ nghĩa là may.(Coi chữ vá).
 Thợ ―. Kẻ làm nghề may vá.
 ― lược. May thưa mũi kim, may ráp.
 ― lăn. Bẻ xếp mi hàng giẻ mà may lăn tròn.
 ― kẹp nẹp. Cạp hai mi hàng giẻ mà may đơn.
 Cổ ―. Thứ cổ có bong nhọn hay ghim vào áo quần.
 Gió ―. Gió tây bắc.
 Mưa vai gió ―. Mưa bay, gió lạnh; khi trời lạnh lẽo.


Mạyn. Máy động.
 Nhớ ―. Nhớ chừng chừng, sực nhớ lại.
 Mọn ―. Nhỏ mọn, hèn mọn.
 Nói ―. Nói gạy đầu làm cho nhớ lại, nói máy ý.


𣛠 Máyn. Đồ cơ trí, có then máy; động nhẹ nhẹ, động một thí.
 ― móc. Cuộc cơ trí, sắp đặt khôn khéo.
 Đồ ―. Đồ cơ trí, sắp đặt khôn ngoan.
 Then ―. id.
 ― nhiệm. Phép khôn ngoan, trí ý khôn ngoan, không ai thấu hiểu; cơ Trời, phép Trời làm.
 Gài ―. Đặt máy; đánh bẩy, lừa gạt.
 Làm ―. Dùng đồ máy, dùng cơ trí, làm léo lắt có ý gạt gẫm, phỉnh phở.
 Giựt ―. Kéo giật làm cho máy chạy, máy sập.
 Sẩy ―. Khỏi mắc máy, máy không bắt.
 Hở ―. Hở cơ thất ý; máy làm không khít.
 Mắc ―. Mắc vào trong then máy; mắc lừa, mắc mớp.
 Thấy—chơn tay. Hay đá động, hay khuấy phá, buông cái này bắt cái kia, hay lục lạo.