Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/129

Trang này cần phải được hiệu đính.
124
NHẬP

 ― nhóc. Nhánh cây.
 ― lá. id.
 ― cây. id.
 Mọc ―. Đám nhánh, có chia.Tay mọc nhánh thì là tay có dư ngón.
 Đâm ―. id.
 Tai mọc ―. Trong lỗ tai có mọc mụt.


Nhànhc. Nhánh.
 ― vàng lá bạc. Dõng dõi nhà vua.
 -gởi. Chùm gởi.


Nhảnhn. Tiếng trợ từ.
 Nhỏng ―. Đèo bòng, nhõng nhẽo, chủng chẳng.
 Nhí ―. id.
 Treo nhỏng ―. Treo tòn ten, trong hổng.


Nhaon. Tiếng trợ từ.
 Lao ―. Lao xao, lồ xồ.
 Nhớt ―. Nhớt lầy, có nhiều nhớt.


Nhạoc. Cười chê, nói đều cười chê.
 ― cưới hoặc cười ―. id.
 ― báng. id.
 Nói ―. id.
 ― rượu. Ve đựng rượu có quai có vòi.


Nhàon. Té chúi đầu xuống, dộng đầu, đâm đầu xuống rồi lại trở lộn lên.
 ― đầu. id.
 ― lộn. Nhào qua nhào lại, đầu đít lộn lạo, trăn trở không yên.
 ― ngó. Nhảy dộng đầu xuống rồi lại trở lên, mà không đụng đất.
 ― hớt. id.
 Say ―. Say quá, say chúi mũi chúi lái.
 Chạy ―đầu. Đâm đầu mà chạy, hết sức chạy.
 ― xuống. Xô xuống.


Nhãon. Có nhiều nước, lỏng quá, không dễ dặt, khô ráo.
 ― nhẹt. id.
 ― nhè ― nhẹt. id.
 Cơm ―. Cơm nấu lỏng, không ráo hột cơm.
 ― thịt. Da thịt không chắc, nhứt là tại ốm.
 Nhễu ―. Nhễu xuống nhiều, như nhễu nước miếng, cổ trầu.v.v.


Nháon. Ít dùng.
 ― nhác. Giáo giác, xao xác.


Nhápn. Viết cho có kiểu rồi lại viết tinh, giấy viết thảo.
 Viết ―. id.
 Bẩn ―. Chỗ có nhiều cây bần cao lớn, người ta có ý để cho có bóng mát.


Nhạpn. Tì tích, lỗi lầm, xấu hổ (chỉ sự).
 Có ―. Có ti tích.
 Mắc ―. id.
 Phải ―. id.


𥃱 Nhắpn. Ngủ; nhún động cần câu nhợ câu (làm cho cá thấy mồi).
 Thức ―. Thức, ngủ.
 -mắt. Ngủ.
 Giấc ―. id.
 Câu ―. Nhóng dựt cần câu, làm cho động mồi cho cá ngó thấy.
 ― ếch. Câu con ếch.


𥃱 Nhấpn. Làm cho có dấu, nhịp nhẹ nhẹ, cắn nhai nhẹ nhẹ vậy, tiếng trợ từ.
 Cắt ―. Cắt cho có dấu.
 Cắn ―. Cắn nhẹ nhẹ vậy, cắn vừa có dấu răng.
 Nhai ―. Nhai nhẹ nhẹ, mới có dấu nhá.
 ― nháy. Tức thì, trong nháy mắt.
 ― nháng. Nháng ra.


Nhậpc. Vào, hiệp làm một, để chung.
 ― lại. Hiệp làm một, để chung.
 ― vào. id.
加  |   Gia ―. id.
插  |   Sáp ―. id.
混  |   Hỗn ―. id.
 ― một. id.