Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/128

Trang này cần phải được hiệu đính.
123
NHÁNH

 Hát ― lớp. Hát bổ bớt một hai lớp tuồng.
 ― khuôn. Nong vào khuôn.
 ― mắm. Bỏ cá mặn vào lu ghè mà dằn xuống.


Nhấnn. Đè phớt phớt vậy, ấn nhẹ nhẹ, (nói về sự cầm viết).
 ― ngòi. Ấn ngòi viết một thí.
 ― xuống. Đè nhận xuống một ít.
 ― móng tay. Lấy đầu móng tay mà ấn xuống.
 ― lại. Nhìn lại, để lại chút đỉnh.


Nhẫnc. Nhịn, chịu, nỡ, tiếng trợ từ.
 ― nhịn. Nhịn nhục.
 ― nhục. id.
 ― nại. id.
 Ẩn ―. id.
 ― tâm. Nỡ lòng, đành lòng làm việc gì.
 |  心 害 理  ― tâm hại lý. Nỡ lòng làm dữ, không theo lẽ phải.
是 可  |  孰 不 可  |   Thị khả ― thục bất khả ―. Một đều nỡ được, đều gì chả nỡ, nghĩa là một đều làm được thì đều khác cũng làm được.
 ― khi. Nhịn nhục, nín mà nhịn.
 Bật ―. Không nỡ, không đành.
 ― đến. Cho đến.
 ― xuống. Sắp xuống.
 ― lên. Sắp lên.
 ― lại. Đến nay, đến đây.
 Từ ấy ― nay. Từ ấy cho đến bây giờ,.
 -― đắng. Có hơi đắng ít nhiều.


Nhẫnn. Cà rá có nhận hột.
 Chiếc ―. id.
 ― ngọc. Nhẫn nhận ngọc.
 ― vàng. Nhẫn bằng vàng.
 Đeo ―. Đeo chiếc nhẫn vào trong ngón tay.


Nhangc. Thanh tre nhỏ nhỏ đắp mạt cây thơm, để mà đốt trong khi cúng cấp, gọi là cây nhang.
 ― khói. id.
 ― đèn. Cây nhang, cây đèn.
 Lư ―. Lô cắm nhang.
 Thắp ―. Đốt cây nhang.
 Đốt ―. id.
 Tàn ―. Đốm đen nhỏ nhỏ hay nổi trên mặt người ta.


Nhángn. Yểng sáng bắn ra, phát ra thình lình.
 ― ra. id.
 ― Sáng. Chói sáng.
 Nhấp ―. Vừa ngó thấy sáng rồi lại mất; bộ không tỏ rõ.
 Chớp ―. Chớp giăng, chắp bắn lửa sáng.
 ― bóng đèn. Đèn chói ra, lóa ra.
 Đổ hào ―. Đồ có vẻ xinh tốt mà không bền chắc (hàng giề).


Nhảngn. Giãn ra, nới ra, huồn ra.
 ― ra. id.
 ― việc. Nới việc.
 ― bệnh. Nhẹ bệnh, bớt bệnh.


NhăngN. Quấy quả, không nên, rối rắm.
 Lăng ―. Bất cẩn, rối rắm, không nên.
 ― nhện. id.
 ― nhiu. id.
 Nói ―. Nói quấy, nói không tri ý.
 Làm ―. Làm quấy, làm không trí ý.
 Bột ―. Thứ bột dẻo lắm.


Nhằngn.
 Lằng ―. Rối rắm, dính lấy nhau, lòng thòng, không xuôi xả.
 Nhùng ―. id.
 Dài ―. Dài quá.
 -― id. .
 Chàng ―. Kéo dài, chàng ra.


Nhãngn. Tiếng trợ từ.
 Lẵng ―. Vương vấn, rối rắm.
 Nhủng id. .
 Cang ―. Hay nói, hay ngay, nói bẳn.


Nhánhn. Những chia, những tượt, trong mình cái cây phân ra; kiểu bà con, kiểu họ.