Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/124

Trang này cần phải được hiệu đính.
119
NHẮM

 ― nhổm. Bắt nhảy thình lình, nhổm lên thình lình.Kiến cắn bắt nhẩy nhổm.
 Bay ―. Đua tranh.(Nói về cuộc thi cử).
 Viết ―. Viết sót.
 ― hàng. Bỏ sót, không theo hàng lối.
 Thuyền ― sóng. Thuyền cỡi sóng.
 Môn ―. Thứ môn dễ trồng, hay đâm tượt mọc lan nhiều chỗ.
 ― con. Sinh chồi, sinh tượt thêm nhiều, (nói về môn, thuốc, v.v.).


Nhâyn. Dai.
 Củ ―. Bộ dài kẹt.
 Nói ―. Nói dai.
 Làm ―. Làm đi làm lại cùng một việc mà không nên.


Nhầyn. .
 Nói ―. Nói như người say rượu, nói đi nói lại cùng một chuyện.
 Bày ―. Cái văng đóng trong da ngoài thịt, và dai và nhớt.
 ― ―. Bộ dai quá.
 -nhụa. Lầy lụa, bộ dơ dáy.


Nhẩyn. Dấy lên.
 ― lên. Đầy lên, đẫy lên, (nói về nước).
 Ăn ― cồ. Ăn no quá, ăn tràn họng.


Nhamn. Chữ viết nháp, viết thửTiếng trợ từ.
 Lom ― Còn vầy vá, không trơn tru. .
 Viết ―. Viết nháp, viết đơn sơ.
 Giấy ―. Giấy viết nham, viết nháp.
 ― gổi. Gổi thịt cá.
 ― hiểm. Hiểm sâu, sâu độc.
 ― ―. Nhám nhuốc, chàm nhám không sạch, không tinh, không kĩ.Đầu cạo nham nham, chữ viết nham nham.


Nhamc. Phép bói, phép độn, (coi chữ độn).
 Có ―. Biết phép nham độn.


Nhámn. Có cát, có bột tăn măn nổi lên, không trơn liền.
 ― nhúa. id.
 ― nhuốc. id.
 ― si. Nhám quá.
 ― xàm. id.
 ― tay. Tay ăn cắp.
 ― đường. Đường đi gian hiểm, có nhiều cọp.
 Cá ―. Thứ cá ngoài da có bột như cát.
 Đá ―. Thứ đá mài dao có bột như cát.(coi chữ đá).


Nhàmn. Đã thèm, không muốn nữa.
 ― lớn. id.
 ― rồi. id.
 Ăn ― miệng. Ăn lắm đã thèm.
 -tai. Không muốn nghe nữa.
 Nghe ―. id.
 Nói ―. Nói lắm, hết muốn nói.
 Học ―. Học qua đã nhiều bận.
 ― đường. Đi đã nhiều lần, hết muốn đi nữa.
 ― việc. Gặp việc nhiều đã nhàm rỗi.
 Không ―. Không đã, không thôi, hãy còn muốn nữa.
 Chàm ―. Bộ vầy vá, dơ dáy không vén khéo.Ăn trầu miệng chàm nhàm.


Nhămn. Có dấu rách lủng, lăm xăm.
 Lăm ―. id.
 Chuột gặm lăm ― Chuột cắn rách lủng nhiều chỗ. .
 Gián nhăm lăm ―. Bị gián cắn phùng đứt nhiều chỗ.


Nhặmn. Lẹ làng, mau mắn.
 ― lẹ. id.
 ― nhọt. id.
 ― chơn. Mau chơn.
 ― lửa. Mau cháy, mau bén lửa.
 ― con. Mau có con.
 Áo ―. Áo thầy tu.
 ― mắt. Đau con mắt, đỏ con mắt.
 Con mắt ―. Con mắt đỏ ra.


𥆂 Nhắmn. Ngó chăm chỉ, nheo con mắt mà ngó quyết một chỗ; đóng con mắt lại.
 ― xem. Xem coi chăm chỉ, kĩ càng.
 ― nhía. id.
 ― trước xem sau. Xem xét kĩ càng.