Trang này cần phải được hiệu đính.
112
NGƯỢC
― bạch. Tên cây nhỏ, lá trắng xanh mà thơm, thuốc ho.
Màu ― bạch. Màu trắng xanh.
Vòng ―. Nửa vòng tròn, vòng cung.
― cung. id.
Cữa vòng ―. Cửa xây tròn, như vòng cung.
Hình bán ―. Hình nửa mặt trăng.Đồ đo.
― đao. Cây đao lớn, lưỡi vòng nguyệt.
― sa. Cây giáo có vòng hái.
| 梟 ― nguỷu. Bộ buồn giận (thường nói về con nít).
Ngồi chum ―. Ngồi tròn vin, ngồi một mình.
Chết ―. Chết thình linh, không ai dễ chết.
Lửa ―. id.
Cháy ―. id.
Cụt ―. Cụt lắm, vắn quá.
Ngắn ―. id.
― ngoắn. Ngúc ngoặt, (cái đuôi), chũn choẳn.
― ―. Bộ lớn đống mà cao.
Tiền chất ― ―. Tiền chất cả đống cao.
Ngại ―. Ái ngại, lo sợ.
― nghỉnh. Thủng thỉnh vậy không lo gì.
― ngỡn. (Coi chữ ngỡn).
― trệ. id.
Hạ ―. id.
Huyệt ―. Máu ứ lại không chạy.
― chèo. Ngừng chèo.
Vật ăn ― ngang ngực. Vật ăn không xuống.
Ngập ―. Dập đinh, đùi thẳng.Ngập ngưng đầu gối, linh đinh chiếc thuyền.
― chơn. Dừng chơn.
― tay. Nghĩ tay.
― lại. Đứng lại, cầm lại.
― máy. Cắm máy lại.
Ngập ―. Dấp dính không xuôi.Nói ngập ngững.
Ngập ― ngập ngửi. id.
Ngơ ―. Bộ chơ ngơ, lơ lững.
― gió. Lững gió.
― lên. id.
― mặt. id.
― cổ. Nhướng cổ, ngửa cổ.
― trông. Ngửa trông, ngóng trông.
― ngạo. Làm trái thế, trái cách, làm gian xảo, ngang dọc.
Ngang ―. Hung dữ, ngang tàng.
Chướng ―. Chướng khúc, ngang thiên.
― đời. Trái với đời, nghinh ngang.
Xuôi ―. Làm xuôi làm ngược, ngang dọc bề thế.
Bạo ―. Hung dữ, bất nhơn.
Gian ―. Gian ác, xấu xa.
Khổ ―. Làm khổ bức, ngang ngược.
Treo ―. Treo bề dưới lên trên.
Trở-. Trở trái làm mặt; làm gian ngược.
Động ―. Động bề trên xuống dưới.
|