Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/112

Trang này cần phải được hiệu đính.
107
NGỮ

 Ngôi cửu ―. Ngôi vua.
 ― quân. Năm đạo quân, mỗi đạo là 12500 quân, gọi là trung, tiểu, tả, hữu, hậu, cũng là năm tước quan võ hay trong năm đạo.


Ngũc. Một bọn năm người, hàng lối; một trượng.
 Hàng ―. Thứ tự, hàng lối, quân lính.
 Đội ―. id.
離  |   Li ―. Bỏ đội ngũ mà trốn.
 |  長  ― trưởng. Bếp việc hay năm tên lính.


Ngũc. (Ngọ).
 Tiết đoan ―. Tiết mồng năm tháng năm.


Ngưc. Bắt cá, kể làm nghề bắt cá, ông chài.
 ― ông
 ― phụ
 ― nhơn

Kẻ làm nghề bắt cá.
 ― sắc. Ham sắc dục.


Ngưc. Cá.
 |  蝦  ― hà. Cá tôm.
 |  鱉  ― biếc. Cá trạch.

Hiểu chung là loài ở nước.
水 至 清 則 無  |   Thủy chí thanh tắc vô ―. Nước trong quá thì không có cá, ví kể làm lớn mà hay xét nét thì kể nhỏ phải xa.
掾 木 求  |   Duyện mộc cầu ―. Leo cây tìm cá, kiếm tìm phi lý.
 Ngu ―. (Ngu ngơ).Khờ khửng, ngơ ngẩn.
 Ngắt ―. id.Gần chết.
 |  目 混 珠  ― mục hỗn châu. Con mật cá lộn với hột châu, chỉ nghĩa là không hay phân biệt tốt xấu.
大  |  食 小  |   Đại ― thực tiểu ―. Cá lớn ăn cá nhỏ, ấy là nhược chi nhục, cường chi thực, chỉ nghĩa là thịt con yếu làm mồi cho con mạnh.


Ngực. Tiếng dùng riêng cho vua, chỉ những vật của vua dùng, cùng các việc vua cử động.
 Vua ―. Vua ngồi, vua đi, v.v.
 ― phán. Vua nói, dạy.
 ― ra. Vua đi ra.
 ― chế. Vua phê định việc chi.Sách ngự chế thì là sách vua làm.
 ― lãm. Vua xem.
 ― chè. Vua uống nước chè.
 ― trà. id.
 |  駕  ― giá. Xe của vua đi.
 ― vật. Đồ, vật của vua dùng.
 ― giá thân chinh. Vua đi đánh giặc.
 ― sử. Chức quan trong viện đô sát.
 Thị ―. Chức quan hầu gần vua.
 ― y. Lương y của vua.
 Đậu ―. Thứ đậu dây, tròn hột, thổ sản Phước-tuy.


Ngực. (Ngữ)Ngăn đón.
 ― giặc. Ngăn giặc, đón giặc.
 ― tặc. id.
 ― hàn. Dùng vật mà chịu lạnh.
 Phòng-. Chức quan võ, ngăn giặc một phía.


Ngừn. Tiếng chó muốn cắn nhau mà kêu trong miệng(coi chữ nghé).
 Ngần ―. Lưỡng lự, không quyết bề nào.
 ― nghè. Choi chữ nghè.
 Cá ―. Thứ cá hiếm đỏ thịt, kho để được lâu năm.(Nó hay ăn đền).


Ngữc. nNói, lời nói, chuyện sự, sô ngạch.
 Ngôn ―. Lời nói, có văn nói.
 Có khoa ngôn ―. Có văn nói.
 Ngạn ―. Lời tục ngữ.
 Tục ―. id.
 Quốc ―. Tiếng nói riêng trong nước.
 Cổ ―. Lời nói thuở xưa.
 Luận ―. Sách kể lời đức Phu-tử.
 ― khi. Văn nói, giọng nói.
子 不  |   Tử bất ―. Sách, chuyện mị thường, là những đều đức phu Tử không chịu nói.