Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/107

Trang này cần phải được hiệu đính.
102
NGON

 ― tuần. Lãnh việc thân thế trong tuần nào.
 ― phần thủ. Coi phần thủ.
 ― tri phủ, tri huyện. Làm tri phủ, tri huyện tại chỗ nào.
 Chỗ ―. Chỗ để mà ngồi.
 Mời ―. Mời kẻ khác an tọa vị.
 ― khách. Ra khách, ngồi mà tiếp khách.
 ― đồng chiếu kính. (Coi chữ đồng).
 ― không nóng đít. Ngồi không được lâu.
 ― sòng. Ngồi vào sòng cờ bạc; ngồi sòng sả, ngồi miết dài.
 ― mồng. (Coi chữ mồng).
 Me ―. Me khìa, ra có một cữa, giả như trước ra cữa túc, sau cũng cữa túc.
 ― ghé. Ngồi đỡ, ngồi dựa chỗ nào.(Cũng là tiếng mời)/.
 ― tòa. Ngồi tại tòa, thường hiểu về sự thầy cả ngồi tòa giải tội.
 ― tù. Ở tù.
 ― thúng khốn bề cắt thủng. Mắc việc lúng túng, (coi chữ cắt).


Ngộin. (Nguội).
 Sốt ―. Có sốt có nguội.
 ― lạnh. Xao lãng, bỏ qua, không đam lòng nong nả, (thường nói về việc giữ đạo).


Ngơin. Nghỉ an, ngủ, (nói về quan trưởng).
 Nghỉ ―. Nghỉ an.
 ― cơm. Không muốn ăn nữa, ăn ít quá.
 ― đầu. Đi đầu trâu, phơi đầu.
 Người ―. Người giấc, người nghĩ, ngủ, (nói về kẻ trưởng thượng).


𠿿 Ngợin. Khen.
 ― khen, hay là khen ―. id.
 Khơng ―. id.
 Ngâm ―. (Coi chữ ngâm).
 Ca ―. id.
 ― ra. Lợi ra, dư ra, nhẹ bớt.
 ― cơm. Lợi cơm, dư cơm.


𤊢 Ngờin. Chiều sáng, có hồng sáng.
 Có ―. id.
 Sáng ―. Sáng lóa.
 Rạng ―. id.
 Nước ―. Nước có sao, có ánh sáng (nước mặn).


Ngỡic. (Đồng chữ ngãi).


Ngổmn. .
 Nhai ― ngoãm. Nhai lớn miệng, miệng cham bam.
 Bò lổm ―. Bò chồng chập như sâu bọ.


Ngonn. Đẹp miệng, mĩ vì, lấy làm ưa, xuôi xả, không có đều chi trắc trở.
 ― ngọt. id.
 ― lành. id.
 ― miệng. id.
 Miếng ―. Đồ ăn đẹp miệng, đồ mĩ vị.
 Vật ―. id.
 Giống ― vật lạ. id.
 Rượu ―. Rượu mạnh mà đầm.
 Thuốc ―. Thuốc tốt, thuốc mạnh.
 Chè ―. Chè bổ khỏe, chè tốt, uống vào nghe mát mẽ.
 Mùi ―. Mùi thơm tho, người ta lấy làm ưa.
 Ăn ―. Ăn mạnh mẽ, lấy làm đẹp miệng.
 ― ăn. Ăn được khá, (nói về người bệnh).
 ― cơm. id.Ăn được cơm.
 Dỗ ― dỗ ngọt. Khuyên dỗ hết cách.
 Nói ― nói ngọt. id.
 Của không ― nhiều con cũng hết. Đông miệng chẳng kén đồ ăn.
 No hết ― giận hết khôn. Theo tính nóng nảy, chẳng kịp nghĩ đều phải quấy, cũng như.
 ― ngủ. Ngủ được.
 Ngủ ―. Ngủ thẳng giấc.
 Đứt ―. Đứt nghiền, đứt tốt.
 ― dầm. Sần dầm, luôn dầm, tốt trớn: ghè đi ngon dầm.
 ― giá. Được giá, có lợi cho mình.
 Không ―. Không vừa miệng, không hay, không xuôi.
 Mưa ― lành. Thình lình mưa xuống, mưa trái thì tiết.
 Nói ― lành. Nói đại, nói sần sướt, ưa miệng thì nói, nói không sợ tội, không sợ mất lòng.