Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/104

Trang này cần phải được hiệu đính.
99
NGỌC

Ngoanc. Cứng cỏi, ngu si ; khôn khéo.
 ― ma. Chai sần (nói về da thịt).
 ― ngạnh. Cứng cỏi, chống báng.
 ― dân. Dân khó trị.
 ― nhiên. Tự nhiên như một cái cây, một cục đá, không có trau dồi.
 Có gian có ―. Đứa biết làm điều gian ác, làm sao cũng quỉ quái.
 ― ngủy. Khôn ngoan, nhơn lành.
 ― đạo. Giữ đạo tốt, có lòng đạo đức.


Ngoạnc. Chơi giỡn, ngắm tìm, lặng xem.
 ― tầm. Ngắm tìm, xét nét.
 ― cảnh. Dạo chơi hứng cảnh.
 Đồ ― hảo. Đồ dùng chơi, vật xinh tốt.
 ― nguyệt. Chơi trăng, giỡn nguyệt, thưởng mặt trăng.


Ngoaon. Tiếng mèo kêu.
 Mèo ―. Thứ mèo lớn con.


Ngoạtc. Tháng.
 Kinh ― hay là đáng kinh ―. Đáng kinh đờn bà.
經  |  不 調  Kinh ― bất điều. Đáng kinh không được thưởng.
滿  |  開 花  Mãn ― khai hoa. Đủ no ngày tháng mà sinh đẻ.
 |  令  ― lệnh. Thi tiết trong năm.


Ngoắtn. Vẫy, lấy tay vẫy lui mà gọi phải tới.
 ― lại. Lấy tay mà vẫy, bảo phải lại, phải trở lại.
 ― đuôi. Vẫy đuôi, cung quơ cái đuôi.
 Ngúc ―. Lúc lắc qua lại.


Ngócn. Ló lên, đưa lên; chô giơ ra.
 ― đầu. Cắt đầu, đưa đầu lên.
 ― cổ. Cắt cổ.id.
 Chóc ―. Ló đầu, đưa đầu trơ trơ.
 Ngồi chóc ―. Ngồi giơ đầu trơ trơ.
 Ngồi chong ―. id.
 ― ngách. Nhiều hang nhiều ngách; nhiều khúc khỉu, khúc mắt.
 ― nào. Ngách nào, đường nhánh nào.
 ― ngoải. (Coi chữ ngoải).
 ― ngoách. Bộ nhai trầu không gọn, mới tập, mới biết.


Ngọcc. Loại đá sáng suốt mà cứng, người ta lấy làm quý báu.
 ― kim cang. Thứ ngọc rất cứng người ta hay dùng mà cắt kính.
 ― dạ quang. Thứ ngọc để trong tối mà sáng, ngọc rất quí.
 ― thủy xoàn. Thứ ngọc trắng hay nháng sáng.
 ― hỏa xoàn. Thứ ngọc đỏ.id.
 ― hoàng chiêu. Thứ ngọc hay chiêu.
 ― bích. Thứ ngọc màu xanh.
 ― thạch. Thứ đá trơn láng tự nhiên mà cứng.
 ― thủy tinh. Thứ ngọc trong suốt như thủy tinh.
 ― lựu. Thứ ngọc đỏ đỏ giống cái hột lựu, có kẻ nói là hột lựu hóa.
 ― rùa. Ngọc ở tại vảy con rùa.(Truyền ngôn).
 ― rắn. Ngọc ở trong miệng con rắn.id.
 ― chuột. Ngọc ở trong mình con chuột, hay chiếu sáng.id.
 ― rít. Ngọc ở trong mình con rít.id.
 ― quạ. Ngọc đen mà có ngời.Thứ đá có ngời mà đen như màu lông con quạ.
 ― cọp. Ngọc ở trong mình con cọp, có lẽ nói được ngọc ấy mà đeo thì ăn nói có oai.
 ― phụng. Thứ ngọc sáng suốt.
 Kim ―. Vàng ngọc; đồ châu báu.
 Bửu ―. id.
 Hột ―. Cục ngọc.
 Châu ―. Hột châu, hột ngọc; hột châu ấy thường hiểu là hột trai, ngọc điệp.
 Ấn ―. Ấn bằng ngọc, ấn báu.
 Bút ―. Cây viết.
 ― lụy. Nước mắt, giọt nước mắt.
 Giọt ―. id.
 Con mắt là ―. Con mắt hay phân biệt vật thiệt giả, tốt xấu.