Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/103

Trang này cần phải được hiệu đính.
98
NGOẢM

 Đàng ―. id.Người đạo khác, bọn theo đạo khác.
 ― ngạch
 ― ngữ

Ngạch ngoài, ngoài sổ.
 ― sổ. id. Ở ngoài sổ, dư sổ.
 ― bộ. Ở ngoài bộ, (thường hiểu về bộ đinh). Ngoại bộ lậu dân. 外 簿 漏 民
 Họ ―. Họ mẹ.
 Bên ―. Bên họ mẹ.
 Ông ―. Cha mẹ mình.
 Bà ―. Mẹ mẹ mình.
 Sách ― kí. Sách chép các chuyện trong nước, mà là sách ngoài, (không phải là sách quan).
 ― tình. Có tình ý riêng với trai, tội hòa gian ; không chủ tâm.
 ― truyện. Truyện ngoài, truyện nói không chắc chắn.
 ― thầu. Quan ở các tĩnh các trấn xa kinh thành.
 ― vật. Loài thú vật.Con ngoại vật.
 ― ủy. Chức phụ việc, chưa có ngạch, thường để mà sai bát việc ngoài.Ngoại ủy đội trưởng, thì là chức đội trưởng chưa có ngạch.


Ngoáin. Day đầu, trở lại phía sau.
 ― đầu. id.
 ― cổ. id.
 ― lại. id.
 Trở ―. id.Trở mặt, trở quẻ, (thường hiểu về nghĩa xấu).
 Ngó ―. Ngó lại sau.


Ngoàic. Ngoại phía để trông, phía bày ra trước mắt, phía đi ra, đối với phía trong.
 Bề ―. Bề bày ra trước mắt.
 Người miền ―. Người ở xứ xa, về phía mình phải đi ra, thường hiểu là những người ở các tĩnh phía bắc.
 Người ―. Người dâng, không phải một họ, một đàng một nẻo với mình.
 Ở ― kia. Ở các tỉnh thuộc về phía bắc.
 Đàng ―. Thường hiểu là các xứ ở về phía bắc trong nước Annam.
 ― Huế. Các tĩnh ở Huế, là phía trước mình.
 ― Chăm. Thường hiểu là tĩnh Quảng-nam, ở phía trước mình.
 ― Bắc-thành. Tại Bắc-thành, hoặc các tỉnh ở phía Bắc-thành.
 ― đồng. Ở phía đồng, (cách nhà mình là chỗ ở trong).
 ― chợ. Ở chỗ chợ, (đối với nhà mình là phía trong).
 ― sân. Trước sân.
 ― cửa ngõ. Trước cửa ngõ.
 Đi ―. Đi xuất xớ.


Ngoảin. .
 Ngóc ―. Dậy được, mới lại sức, đau mới khỏi.


𢫑 Ngoayn. Tiếng trợ từ.
 ― ngoảy. Bộ gọn gang, vội vã.
 Đi ― ngoảy. Đi nhẹ nhàng, đi một bề.


𢫑 Ngoáyn. Đâm, xáy.
 ― tai. Lấy đầu ngón tay hoặc vật chi khác thò vào lỗ tai mà xáy mà cạy làm cho lỗ tai thông.
 Ống ―. Ống đúc bằng đồng thao, hoặc trảm bằng răng tượng, bằng ngà để bỏ trầu cau vào mà xáy.
 ― trầu. Xáy trầu, bỏ trầu vào ống ngoáy dùng một cái chìa nhỏ mà đâm xáy cho nát, ấy là cách các kẻ già cả không răng ăn trầu.


𢫑 Ngoảyn. Tiếng trợ từ.
 Đi ngoay ―. (Coi chữ ngoay).
 Ngoe ―. Ra bộ tịch, làm thái, làm lẽ.


Ngoàmn.
 Chàm ―. Tràn trề, vấy vá. Nước mắt chàm ngoàm. Miệng chàm ngoàm những cốt trầu.


Ngoảmn.
 Ngổm ―. Bộ ăn nhai vật gì đầy miệng, trám miệng. Nhai ngổm ngoảm.