Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 2.pdf/100

Trang này cần phải được hiệu đính.
95
NGỎ

 Nữ trung ― thuấn. Tiếng khen gái tài đức, tiết hạnh.


𠦳 Nghìnn. (Coi chữ ngàn).
 ― dặm. Đường xa xuôi.


Nghinh. (Nghênh.) c. Rước.
 |  接  ― tiếp. Tiếp rước.
 |  送  ― tống. Và rước và đưa.
 ― tông nhứt thân. Đưa rước một giờ hoặc một lần.(Nói về sự đưa dâu rước dâu).
 ― thần. Rước thần, rước sắc thần mà tế.
 ― ngang. (Coi chữ nghênh).


Nghínhc. (Cũng là chữ nghinh) rước.
親  |   Thân ―. Lễ rước dâu.


Nghỉnhn. (Nghểnh)Bảng lảng không hiệp ý.
 ― ngẩng. id.
 Ngủng ―. Hủng hỉnh, chậm chạp, không lo.


Nghítn. Tiếng trợ từ.
 Xanh ―. Xanh kịt.


Ngon.
 ― ngoe. Co duỗi, máy động ngón tay, ngón chơn, như con cua mấy động cái ngoe.
 Còn ― ngoe. Còn mấy động, còn máy tay chơn.
 Ghe ―. Ghe mỏ một cây lớn mà làm ra, hai đầu chóc lên cũng là ghe lườn, (kiểu Cao-mên).


Ngọc. Chữ thứ bảy trong 12 chi, (là đầu con ngựa).
 Năm ―. Năm đối chữ ngọ.
 Tháng ―. Tháng đối chữ ngọ.
 Ngày ―. Ngày đối chữ ngọ.
 Giờ ―. Giờ đối chữ ngọ.
 Tuổi ―. Tuổi đối chữ ngọ.
 Đứng ―. Đứng bóng, tròn bóng.
 Chính ―. Đường đối chữ ngọ, vòng đứng bóng.
 Thượng ―. Đầu giờ ngọ.
 ― trung. Giữa giờ ngọ.
 Mạt ―. Cuối giờ ngọ.
 Hạ ―. Sau giờ ngọ về buổi chiều.
 Cùng ―. Làm chay, cùng khí tròn bóng.
 Nghe ―. Tiếng trâu nghé kêu.


𥄭 Ngón. Chăm chỉ mà coi, ghé mắt xem coi.
 ― thấy. Xem thấy.
 ― liếc. Ngó thoáng qua.
 ― chừng. Ngó xa xa, ở xa mà ngó, coi chừng.
 Dòm ―. Dòm hành, tọc mạch, có ý xem coi.
 Dòm giò ― oi. id.
 ― mông. Ngó ra xa xắc.
 Chẳng ― ngàng. Chẳng xem sao, chẳng đoái đến, chẳng biết đều.
 ― ngơ. Xây mặt đi, chẳng ngó đến, làm lảng.
 ― lẳng. id.
 ― đến. Đoái đến, đem lòng thương.
 ― tới. id.Ngó tới trước.
 ― xuống. Ngó xuống phía trước, làm vai lớn mà trở mặt, làm bạn với người vai nhỏ ; già như mắt con chị rồi lại đụng con em.
 ― lui. Ngó lại sau.
 ― ngoái. id.
 ― ngang ― ngửa. Vúc vác, dòm đầu này ngó đầu kia.


𦬶 Ngón. Củ nhánh, tượt non.
 ― sen. Củ nhánh sen, vòi sen.
 ― đước, bần. Rễ tượt cây đước, cây bần, tròn mà nhọn, ở dưới bùn đâm lên.


Ngòn. Loại rau thơm, vị thuốc mát.
 Hột ―. Hột rau thơm ấy.


Ngỏn. Đàng đi tới, đàng thông.
 Đàng ―. id.
 Một đàng một ―. Một đạo, một ghe, một phía, một môn.
 Cữa ―. Cữa lớn ở trước nhà, cữa đi vào nhà.
 Gần đàng xa ―. Đàng đi ở một bên, mà ngã vào thì ở cách xa, nghĩa mượn thì là khó nổi tới lui.