Trang này cần phải được hiệu đính.
84
BỬU
― bếp. Kéo, gạc tro bếp ra ngoài, làm cho banh tành.
Vắng chủ nhà, gà ― bếp. Không có kẻ lớn chăn sóc, thì trẻ nhỏ tung hoành.
Đông trâu nhà, để gà người ―. Việc nhà chẳng khá phanh phui.
― bòng. Cây bưởi, cây bòng ; bưởi lớn trái, bòng nhỏ trái (Cũng là tiếng đôi).
Bông ―. Hoa cây bưởi, đã trắng mà lại thơm.
Trắng như bông bưởi thì hiểu là trắng tươi.
Múi ―. Bao ngăn hột tép trong trái bưởi (vỏ cam quít cũng gọi một thể).
Nẻ ―. Miếng nhỏ nhỏ ở tại da cây – mà nứt nẻ có mùi thơm, người ta hay ướp trà tàu.
Hàng bông ―. Hàng dệt giống bông bưởi.
― rưởi. Bời rời, không dẻo, không dính.
Con ―. Id.
Tràng ―. Tràng lăn tăn mà giẹp.
Trái dày như trăng ―. Một trái giong đã nhỏ mà lại dày trạc (Trái độc).
Ong ―. Con ong, con bướm Hiểu nghĩa là quến luyện Ong bướm thấy hoa liền rủ nhau đi bắt.
― chải. id Bươn chải làm ăn.
― bã. id .
― bức. id .
― tới. Lướt tới, không chịu ở sau.
Làm ―. Làm lấy được.
Đi ―. Đi ngang, đi cho được.
Ừ ―. Ừ bấc tử.
Cục ―. id.
Ung ―. Chỗ sưng lớn mà có mủ.
― đi. Bứt đứt, cho đứt, thôi đi.
― mây. Chặt đầu gốc mây mà rút sợi mây ; rút mây Làm chuyện bứt mây thì là làm bứt ngang.
― dày. Giựt cho đứt dây ; rút lấy dây chạc.
― mối. Giựt cho đứt mối tơ, mối chỉ.
― tóc. Giựt tóc, nhổ tóc Bứt tóc mà thề.
― đầu. Giựt lấy cái đầu ; bứt tóc trên đầu ; lấy làm bứt bối.
― đầu ― cổ. Lấy làm tiếc lắm.
― ruột. Phải đứt ruột ; lấy làm thương tiếc, đau đớn lắm.
― tình. Dứt tình, hết thương yêu ; phải bỏ sự thương yêu Bứt tình anh mới giơ roi, đó lui dặm liễu, đây hồi cố hương.
― rứt. Giựt đi, rứt đi ; sầu não, bức tức.
― bớ. Nói tắt khúc, bức khúc (ít dùng).
― bối. Báu quí, đồ báu quí, châu ngọc.
Bát ―. Tám món đồ người ta hay tạc hình ra mà chơi, là bầu trời, quạt và; gươm; đờn, tháo sách, tháp viết, quyển sáo, chủ phát, cùng nhiều món đồ chơi khác.
古 圖 八 | Cổ đồ bát ―. Tám món đồ vẽ xưa (Thường thêu dệt vào hàng số địa).
文 房 四 | Văn phòng tứ ―. Bốn món quí chốn thơ phòng, là giấy, viết, mực, trấn chỉ ; còn nghiên mực, nghiên son, đồ gác viết, đồ đựng nước cũng nhập vào đó, đều là đồ làm bằng ngọc thạch.
Quắc ―. Của báu trong nước ; ấn nhà nước.
Ngự ―. Ấn riêng Hoàng đế.
― ngọc. Ngọc quí, của quí.
― vật. Vật quí báu.
|