Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/94

Trang này cần phải được hiệu đính.
81
BỤT

 ― miệng. Bắt thèm ăn.
 ― tuôn. Bức túc, muốn chảy nước mắt.
 Ngồi ―. Ngồi không,chẳng biết lấy chi làm vui.
 Giải ―. Làm cho khỏi buồn; làm cho vui.
 Thua ―. Buồn vì mỏi mệt, mất công; rủn lòng, thối chí Thua buồn, không ai thua kiện.
 Lo ―. Lo rầu, không yên.
 Đồ ―.  Xâu mặt, biến màu (Thường nói về cau khô).


𢭾 Buôngn. Thả, phóng.
 ― ra. Thả ra không cầm nữa.
 ― tay. Mở tay không nắm nữa; thả ra; thôi làm.
 ― tha. Tha ra không bắt buộc nữa.
 ― lời. Nói ra Nói không ý chí.
 ― miệng. Mở miệng nói Mới buông miệng liền chưởi.
 ― câu. Thả câu; câu cá.
 ― lao. Phóng lao.
 ― tên. Bắn ná.
 ― giắm cắm chèo. Chuyện việc làm ăn, hay chịu khó nhọc.
 ― khơi. Thả lỏng Chạy thuyền phóng ra ngoài khơi.
 ― lung. Lung loan, lung tính dữ.
 ― tuồng. Thả luồng, không ai câu thúc.
 ― tang. Cho khỏi chịu tang.
 ― trôi. Thả trôi, không ngó đến; bỏ qua.
 Nói ― trôi. Nói bỏ qua, không giữ lời.


Buồngn. Chỗ dừng che để mà ngủ; cuống trái cây đóng theo nhau; một chum trái cây.
 ― gói. Chỗ kín đáo trong nhà; chỗ để tiền bạc.
 ― cau. Một chùm cau trái, phân ra nhiều nhánh nhóc.
 ― chuối. Cái cuống dài,chuối trái đóng xây quanh, quày chuối.
 ― dừa. Cả cuống dừa trái đóng theo nhau; quay dừa.
 ― nho. Một xâu trái nho.


Búpn. Bông hoa mới đơm ra giống cái nụ áo; vật chỉ mới đơm mới tượng hai đầu nhọn mà chính giữa tròn; cái bắp nhọn hai đầu.
 ― hoa. Cái hoa mới đơm, mới tượng.
 Bông ―. Bông hoa tượng rồi chưa nở.
 ― ngọn. Ngọn tròn mà nhọn; mập ngọn.
 ― đầu. Đầu tròn mà nhọn.
 ― sen; sơn. Bông sen tượng rồi chưa nở Đồ làm dưới tròn, trên nhọn,như đầu trụ mả.
 ― vải. Vải sợi cuốn lại một bắp nhọn hai đầu.
 ― ―.  Gần nở, muốn nở Nấu cơm hột gạo mới búp búp thì là chưa thiệt nở, chưa thiệt chín.


𠶙 Bụpn. Tiếng nổ tròn mà vần Tiếng dó dài đựng vật chi mà nổ thình lình.
 Nổ ―. id.
 Lụp ―. Tiếng nổ giập như bắp đương rang Tiếng pháo bổ vào ghế mà đốt.


Bútc. Cây viết.
 ― ngọc.  id.
 Cây ―.  id.
 Cầm ―. Cầm cây viết; viết.
 Giơ ―. id Tay giơ bút ngọc, mắt tràn hột châu.
 Phóng ―. Xuống bút Viết phóng.
 Hạ ―. Xuống bút, viết, ký tên.
 Đình ―. Thôi viết Ngăn ra mà viết Khoản trên đình bút, tả bài bốn câu.
 ― son. Bút chữ đỏ.
 ― mực. Bút chữ đen.
 ― tích. Chữ làm chứng.
 ― von. Bút nhot ngòi, bút tốt.
 ― bệp. Bút bậm ngòi, bút rẻ nét.
 ― sa gà chết. Viết sai đi một chữ thì có tội vạ Dân có việc kiện thưa, làm đơn trạng, thường phải chịu tiền cho đại thơ, kêu là tiền gà.
 Cây mộc ―. Tên cây có bông giống như ngòi viết.


Bụtc. Thần phật; tên sao.
 Tượng ―. Tượng thần phật làm bằng gỗ, hoặc bằng đồng, bằng đất, bằng giấy, v.v.