Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/93

Trang này cần phải được hiệu đính.
80
BUỒN

Buổin. Phần ngày.
 ― chợ: Lúc nhóm chợ. Trưa buổi chợ thì là quá buổi chợ.
 ― học. Giờ học.
 ― hầu. Giờ hầu, lúc hầu việc quan.
 ― trưa. Ban trưa, đương chừng đứng bong.
 ― chiều. Chừng xế bóng, xế qua Ban chiều.
 ― cày. Giờ cày, nhằm buổii mai chừng 6 giờ cho tới 10 giờ.
 Cả ―. Trọn phần ngày; cả hồi lâu: Chờ đợi cả buổi.
 Trôi ―. id.
 Đứng ―. Trọn buổi mai Đúng nửa ngày.
 Nửa ―. Nửa buổi mai.
 Một ―. Một phần ngày, một hồi lâu.


Buồmc. Vải, đệm, đồ treo cho bọc gió.
 ― cánh én. Buồm chàm ba góc, giống như cái cánh chim én.
 ― lan
 ― gấm
 ― cưa
 ― hoàng
 ― phụng
 ― điêu
 ― ưng
 ― hạc
 ― thước

Cả thảy là buồm vuông, buồm xéo, tùy theo hình trạng của nó mà đặt tên, chính nói về buồm tàu đồng.
 ― lòng. Buồm cột lòng.
 ― châu. Buồm xéo kéo trước mũi thuyền.
 Làm ―. Dương buồm, kéo buồm lên; lập thế mà chạy buồm.
 Dương ―. Kéo buồm lên.
 Trương ―. id.
 Kéo ―. Rút buồm lên, cũng là dương buồm.
 Xổ ―. Mở dây cho buồm xổ ra.
 Dong ―. Thả buồm; cho chạy thẳng kiên buồm.
 Thả ―. Xổ buồm cho thuyền chạy.
 Chạy ―. Dụng buồm, bỏ buồm xuống mà chạy.
 Nới ―. Nới lẻo, nới dây gò buồm.
 Cuôn ―. Lăn buồm.
 Rút ―. Rút dây cuôn buồm lại.
 Trờ kiên ―. Trờ kiên buồm xuôi theo gió.
 ― bọc gió. Buồm đọng gió nhiều.
 ― giũ. Buồm quạt gió không đọng, không bắt gió.
 ― đi. Chạy đi, kéo nhau đi (Tiếng nói về kẻ cướp thua thế mà chạy).
 Trục ―. Cây dẫn buồm, có trục thượng, trục hạ.
 Cột ―. Cây lớn dựng lên để mà gác buồm.
 Chàm ―. Dụng lẹm mà kết đệm, vải nhiều tấm làm ra lá buồm.


Buônn. Mua bán.
 ― bán. id.
 ― gạo. Mua gạo mà bán Làm nghề mua bán gạo.
 ― muối. Làm nghề mua bán muối.
 ― trâu. Làm nghề mua bán trâu.
 ― mọi. Buôn bán với Mọi Đi buôn Mọi.
 ― cây. Buôn bán cây gỗ.
 Con ―. Người làm nghề buôn bán.
 Lái ―. Chủ việc buôn bán.
 Đi ―. Đi làm nghề buôn.
 Ghe ―. Ghe làm nghề buôn.
 ― ghe. Buôn bán dưới ghe, hoặc làm nghề buôn bán ghe.
 ― may bán đắt. Gặp nhịp buôn bán.
 ― Tần bán Sở. Đi buôn khó nhọc; chịu cực khổ, đi buôn khắp chỗ.
 ― gặp châu, câu gặp chỗ. Cũng là buôn may bán đắt.
 Lá ―. Thứ lá trắng người ta hay dung mà dệt đệm buồm.
 Ăn thì cho, ― buôn thì so. Giữ lời, giữ vốn.


𢞂 Buồnn. Phiền muộn, không vui.
 ― sầu. Phiền muộn, rầu rĩ.
 ― râu. id.
 ― bực. id.
 ― bã. id.
 ― thảm. Sầu thảm, thảm sầu, lấy làm thảm thương.
 ― ý. Không vui trong lòng; có ý buồn rầu.
 ― nhan nhan
 ― dượi dượi

Buồn bực quá.
 ― dạ. Bắt nhợn, khó chịu trong dạ.
 ― ruột. Bắt khó chịu trong ruột.
 ― ngủ. Bản thân bắt đi ngủ, muốn ngủ.
 ― mửa. Muốn mửa, khó chịu trong dạ.