Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/91

Trang này cần phải được hiệu đính.
78
BỤNG

 ― rủn tay chơn.  Mê mỏi tay chơn; hết muốn làm.
 Đất ―.  Đất nát ra như bột, như đất đàng đi.


𨮇 Bung n. Nồi lớn đít, to hông; nồi lớn lắm; sổ ra, búng ra Đồ nhốt cá.
 Cai ―.  Thứ nồi lớn lắm.
 Nồi ―.  id.
 Nằm ―.  Nằm bếp.
 ― ra.  Sổ dây; dạt ra, búng ra Ghe bung ra giữa dòng sông, thì là ghe đứt dây trôi ra, v v.


Bụng n. Chỗ chứa cả bộ ruột; sổ ra, bùng ra, nở lớn.
 ― dạ.  id.
 ― làm dạ chịu.  mình làm mình chịu.
 Ưng ―.  Bằng lòng, ưng ý, đành lòng.
 Bằng ―.  id.
 Đành ―.  id.
 Một ―.  Một lòng, một ý.
 Xấu ―.  Hay ganh gỗ Gắt gỏng, không có lòng tốt Cũng có nghĩa là bụng hay đau.
 Mát ―.  An lòng, không còn bức tức trong lòng; bằng lòng, hết giận.
 Êm ―.  Yên trong bụng Hiểu nghĩa trẹo thì là đau bụng Như nói thấy tôi êm bụng, thì hiểu là đau Tục hay cữ từ tiếng nói, sợ tiếng đau không tốt, lại trại rằng êm.
 Đau ―.  Đau đớn, khó chịu trong bụng.
 Vị ―.  Vì nể Vị bụng anh tôi mới tới đây.
 Lớn ―.  To bụng Bụng dạ rộng rãi Cũng có nghĩa là bụng chửa.
 To ―.  id.
 Có ―.  Có nghén, lớn bụng.
 Sình ―.  Bụng đầy lên, đẫy lên, là tại bịnh.
 Ých ―.  id.
 Bể ―.  Bụng đầy quá mà bể Cũng có nghĩa là đẻ Như nói bể bầu.
 Đầy ―.  No bụng, ăn no.
 Thiệt ―.  Thiệt lòng, chắc chắn.
 Chắc ―.  No bụng; có cơm dằn bụng Ăn cơm nhiều, chắc bụng, lâu đói; Cũng có nghĩa là thật lòng, tin được.
 Chặt ―.  Chắc trong bụng Ăn cơm mắm muối, thì chặt bụng Chặt dạ, rít róng.
 Chột ―.  Không yên trong bụng, như bắt đau, bắt động v v.
 Sôi ―.  Bắt đầu kêu trong bụng; nghe tiếng kêu dồn trong bụng.
 Tức ―.  Bức tức trong bụng Ăn no tức bụng Cực trong lòng.
 Nứt ―.  Bụng nứt ra, bể ra Ăn no muốn nứt bụng.
 Hẹp ―.  Không có độ lượng; bụng dạ hẹp hòi.
 Nhỏ ―.  id.
 Mở ―.  Rán mà chịu Lấy lòng rộng.
 Ngứa ―.  id.
 Nẩy ―.  Đưa bụng ra trước.
 Vổ ―.  Đành lòng chịu việc chi; xứng tài gánh vác chuyện chi.
 Đâm ―.  Không ưng Tức mình về việc chi.
 Ôm ―.  Cam bụng chịu; ôm bụng chịu nghèo.
 Phình ―.  Rán sức mà chịu Dằn hơi thở làm cho lớn bụng Làm mặt rộng rãi.
 Bóp ―.  Ép mình mà chịu Nhịn thua.
 Trống ―.  Không chủ tâm; không kín đáo.
 Để ―.  Ghi lòng, không quên.
 Rổng ―.  Bụng trống mà to; to bụng.
 Thót ―.  Nín hơi thở làm cho nhỏ bụng Không có gan, hay nghi sợ.
 Thẳng ―.  Bụng đầy cứng, no tròn Ăn cho thẳng bụng (Tiếng mời ăn cho no).
 Đói ―.  Thèm ăn.
 Nóng ―.  Nóng ruột; nóng nẩy trong lòng Thấy người ta đánh chưởi con mình thì mình nóng bụng.
 ― xép ve.  Bụng đói lắm; không có vật chi trong bụng Bụng xép lại như con ve ve, có những vỏ không.
 ― thụng.  Bùng ra, sổ ra, lỏng lẻo, không thẳng mặt Thường nói về da thịt, áo quần Mặt bụng thụng, nghĩa là hai má sổ ra mà lớn.
 ― bí đao.  Bụng dài như trái bí đao Bụng hay ăn mà làm biếng.
 ― bí rợ.  Bụng lớn mà tròn Bụng ăn nhiều Bụng bí rợ, ở đợ mà ăn.
 ― cóc.  Mình ốm mà bụng to.
 ― bình rỉnh.  Bụng đầy những nước Bụng đầy lên quá Ấy là bụng người mắc chứng huình đầu, nghĩa là bụng lớn, da vàng.