Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/88

Trang này cần phải được hiệu đính.
75
BỢT

 Lên ―
 Nổi ―
 Sôi ―
 Có ―

Sôi tăm, nổi bọt bèo, có những bao bọc nhỏ nhỏ nổi lên.
 ― nước. Bọt nổi trên mặt nước.
 ― dãi. Nước trong miệng chảy ra mà có bọt Vật dư thừa không ra sự gì Người ta ăn chắc, nó ăn những bọt dãi.
 ― mồm. Bọt trong miệng chảy ra.
 Bào ―. Bắt xót xa trong ruột; bợn dạ muốn mửa.
 Rượu ―. Rượu rót ra mà có nhiều bọt; rượu ngon.
 Muối ―. Muối nổi lên trên hết; Muối nhỏ.
 Hớt. hay là vớt - Lừa lấy cái bọt mà vớt ra , ăn mót vật dư thừa.


𥹸 Bộtn. Vật tán mạt; nếp, gạo tán ra như bụi bụi.
 ― bong. id (tiếng đôi).
 ― mì. Bột lúa mì.
 ― lọc. Bột tinh anh.
 ― đâm. Bột dùng cối đâm mà làm ra.
 ― xay. Bột nghiền bằng cối xay.
 Xay ―. Dùng cối xay nghiền vật gì cho ra bột.
 ― kiên. Bột sú nước xắt ra từ miếng nhỏ.
 ― báng. Bột làm bằng củ cây báng.
 ― đậu. Bột làm bằng hột đậu, thường hiểu là bột đậu xanh.
 ― khoai. Bột làm bằng khoai củ.
 ― nếp. Bột làm bằng nếp.
 ― tẻ. Bột gạo.
 ― đoát. Bột làm bằng cổ hủ cây đoát.
 ― nưa. Bột làm bằng củ nưa, cả hai thứ bột này người An nam lấy làm quí.
 ― huyền tinh. Bột củ huyền tinh Cũng là bột tốt.
 ― rằm. Ấy là gạo nếp phải ngâm cách đêm rồi mới xay ra bột.
 ― sam. Bột làm từ hột tròn, giống tràng con sam.
 Trắng như ―. Trắng tuốt, trắng lắm.
 Nắn ―. Lấy bột sú nước mà làm ra hình kia hình nọ.
 Sú ―. Chế nước đánh bột cho vừa dẻo.
 Khuấy ―. Đổ nước sôi mà đánh cho bột chín.
 Nhồi. Chế nước vào bột cho vừa cùng nhồi trộn nó mà làm cho nhuyễn.
 Ít ― sao cho nhiều bánh. Ít tài năng thì ít làm được việc; ít vốn thì làm sao cho được nhiều lời.
 Tốt ―. (Nghĩa mượn) Tốt tiền, tốt thế, sẵn vốn.
 Khoai tốt ―. Khoai có nhiều thịt, bở xốp như bột.
 Chó ăn vụng ―. Không phi tang, không giấu sự mình được.
 Bâm ―. Bộ giận dữ mà không nói ra.
 Hoa ―, Ba ―. Tên riêng Người không biết điều mà hay nói phách, hay ỷ thị cũng gọi là thằng bột.


Bớtn. Giảm bớt, lấy đi một ít; ít hơn, nhẹ hơn Cái bớt, cái đém.
 Giảm ―. Lấy đi, hay làm cho nhẹ một ít Giảm bớt thuế điền.
 Ăn ―. Lấy đi một ít mà ăn; ăn gian lận.
 Xớ ―. Lấy một khi một ít; lấy lần lần.
 Bỏ ―. Bỏ đi một ít.
 ― tay. Vừa tay, thử tay, đừng làm quá; đừng đánh quá.
 ― miệng. Chớ nói quá, nói vừa vừa Chớ ăn nhiều, phải kiêng cữ.
 ― miệng ăn. Bớt số người,còn ít miệng ăn, đối với thêm miệng ăn.
 ― giận. Dằn lòng, không giận quá; nguôi nổi giận.
 ― tiền. Ít tiền hơn; nhẹ tiền hơn; lấy bớt tiền.
 ― giá. Nhẹ giá, hạ giá.
 ― người. Ít người; giảm số người.
 ― đau. Nhẹ đau.
 ― việc. Ít việc làm hơn khi trước; làm cho nhẹ việc.
 ― sức. Giảm sức, không còn mạnh như trước.
 Gởi đùm thì ―, gởi lời thốt thì thêm. Lời nói hay thêm bớt.
 ― son. Cái đém đỏ ở ngoài da người ta.
 ― mực. Cái đém đen ở ngoài da người ta Chó có bớt lưỡi.


Bợtn.
 ― chợt. Vô phép, bất lịch sự.