Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/87

Trang này cần phải được hiệu đính.
74
BỌT

 Bắn ―. Bắn lên trên không.
 Thả ―. Thả ngay.
 Cất ―. Cất nổi lên.
 Nổi ―. Nồi phêu; nồi hỏng.


Bỗngc. Lương tiền, lộc lễ.
 ― lộc. id.
 ― hướng. id.
 Phạt ―. Cắt lương, không cho ăn tiền.
 Cắt ―. id.
 Ăn ―. Ăn lương tiền.
 Lãnh ―. Lãnh lương tiền.
 Nguyệt ―. Bỗng phát mỗi tháng.


Bỗngn. Thoáng chốc, tình cờ.
 ― chúc
 ― đâu

id.
 ― chãng. Vụt chạc, không xét trước sau, không dè dặt. Ăn nói bỗng chãng.


𢯒 Bópn. Nắm ép, nằm riết lại, dằn ép.
 ― nem. Nắm ép thịt xắt làm cho ráo nước mà gói nem; làm nem.
 ― gỏi. Bóp thịt xắt cho ráo mà làm gỏi.
 ― thấu. Nắm ép thịt sống cùng chế giấm mà làm ra một thứ gỏi gọi là thấu.
 ― mũi. Nắm mũi không cho thở Ấy là cách giết con nít khi mới sinh.
 ― bụng. Ôm bụng chịu, dằn lòng mà chịu.
 ― sữa. Ép nặn cho ra sữa Đờn bà mới đẻ con so, thường phải dùng cách ấy, mà phải có đồ bóp.
 ― chặt. Giữ chặt, không để hở lỏng, không làm rời rộng.
 ― riết. Nắm riết; giữ chặt.
 ― miệng. Nắm ép cái miệng Bóp miệng không cho la Thúng bóp miệng thì là túm miệng, hoặc cóp miệng.
 Đấm ―. Là cách sửa gân làm cho bớt đau mình Đấm ấy là đấm nhè nhẹ, bóp ấy là lấy tay ép nhận mấy chỗ đau.
 ― dầu. Thoa dầu.
 ― muối. Để muối trong lòng bàn tay mà xát vào.
 ― chanh. Nặn ép trái chanh cho ra nước mà trộn với vật ăn, cũng là cách làm gỏi.
 ― khế. Dằn ép trái khế lấy nước nó mà trộn với vật ăn.
 ― giấm. Dằn ép cho nước giấm thấm vào, trộn giấm.
 Thoa ―. Thoa ép bằng tay (dùng rượu, dầu v v).


𢯒 Bọpn.
 ― xọp. Mềm xốp (như rong đá).


𠶙 Bốpn. Tiếng nổ lên Đánh đầu cái bốp.
 .  Tiếng nổ như tiếp pháo Nói bí bốp, thì nói cả tiếng mà không làm được sự gì.
 Lốp ―. Tiếng nổ giòn.
 Nói ― ―. Nói cả tiếng, nói như pháo nổ; nói lớn lối.
 Trái lốp ―. (Mả đậu linh) Loại dây có trái tròn như lục lạc Cũng là vị thuốc.


𠶙 Bộpn. Tiếng nổ tức mà nghe nặng Tiếng vổ ván. Đánh một cái bộp.
 Lộp ―. Nhiều tiếng nổ vắn mà tròn.
 Kêu cái ―. Tiếng kêu tròn mà nặng.
 Bắp ―. Loại hột kê.
 ― xộp. To xốp.
 Tre ―. Tre to cây mà xốp thịt, bở thịt.


Bớpn. Đánh xớt bàn tay.
 Đánh ―. id.
 ― đầu. Đánh xớt qua đầu.
 ― khăn. Đánh xớt khăn Cũng có nghĩa là giựt khăn người ta đương bịt trên đầu.
 ― tai. Đánh xớt qua tai.


𩬪 Bợpn.
 Đầu chợp ―. Đầu xụ xợp.


Bọtn. Bong bóng hay là con bóng nhỏ nhỏ Những vẩy, những bao bọc con con nổi lên mặt nước; vật nhẹ nổi trên vật khác.
 ― bèo. id đồ trôi nổi trên mặt nước; vật hèn mạt.