Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/82

Trang này cần phải được hiệu đính.
69
BÔN

dùng theo nghĩa xấu; cũng có nghĩa là chàng va.
 ― bãi.  Người xảo quyệt, hay lường gạt.
 Thằng ―.  Thường nói về kẻ trộm; đứa có nghề ăn trộm.
 Anh ―.  Anh va, anh ta (Tiếng nói chơi).
 ― cờ bạc.  Chính tay đánh cờ bạc.
 ― đuổi trâu.  Chính là đứa làm nghề ăn trộm trâu.
.
 Nuôi ―.  Chứa quân trộm cướp.
 Chứa ―.  id.
 Làm ―.  Làm mặt tử tế; làm bộ, làm bề, làm lề Muốn ăn mà còn làm bợm.
 Mặt ―.  Đồ chạm vẽ giống cái mặt quỉ.


Bờmn.
 ― thờm.  Sơ sài, không gọn ghẽ; bưa bưa.
 ― xờm.  Thường nói về tóc không gở khống bới; không làm vén khéo để xụ xợp Tóc bờm xờm.


𠰏 Bớmn. Bâm nhẻ, (coi nhữ bâm).
 Nói ―.  Nói lời bâm nhẻ.


Bonn.
 Kêu ― ―.  Tiếng động chuông khoan khoan vậy.
 Thẳng ―.  Thẳng rằng Thường nói về dây giăng thẳng, đàng thẳng.
 Chạy ― ―.  Cứ việc chạy; chạy một bề.
 Trái lòn ―.  Tên trái cây, cũng kêu là dâu nếp.
 Cổ ―.  Tên xứ ở về phủ Tịnh-biên hạt Châu-đốc.


Bọnn. Đoàn, lũ.
 ― gặt.  Lũ gặt hái.
 Hiệp ―.  Hiệp làm một bọn.
 Nhập ―.  Vào một bọn.
 Củi tre một ―, bài thập một môn.  Lời ví dụ mà lấy có hai tiếng bọn, môn, nói là một môn món, không khác gì nhau.
 Lửa ―.  Lửa tắt lần lần.
 Than ―.  Than hay tiêu hay biến ra tro.


𦊚 Bónn. Tranh cỏ dưới đất đâm lên, nhọn như gai Chặt chịa, bỏn sẻn; theo dấu; ké theo (tiếng nói theo cờ bạc). Nuôi thúc, nuôi riêng.
 ― tranh.  Dọt tranh dưới đất mới đâm lên, nhọn như mũi gai.
 Chông ―.  Chông (tiếng đôi).
 ― ban.  Bỏn sẻn Người bỏn sẻn.
 Phần ―.  Phần chặt mà lại ít.
 ― dấu.  Theo dấu.
 Nuôi ―.  Nuôi thúc, nuôi riêng cho mập.
 Gà nuôi ―.  Gà nhốt riêng mà nuôi cho mập.


𢱔 Bòn n. Táy mót, lượm lặt, kiếm tìm mà lấy.
 ― đãi.  Cằn táy, mót máy Bòn là bươi đất, đãi là chao dưới nước cho bày ra.
 ― chen.  Cằn sảy từ chút; làm lận mạt, lường nhau từ chút.
 ― mót.  Táy mót, lượm từ chút.
 ― vàng.  Đãi vàng.
 Ăn ―.  Xin từ chút, tham từ chút Mình có mà hãy còn tham còn lấy của người.
 ― tro đãi trâu.  Cằn sảy, tiện tặn, chịu khó nhọc cho có đồng tiền.
 ― đậu.  Bươi móc kiếm tìm trái đậu ở dưới đất.
 ― hòn.  Tên cây đắng lắm, người ta hay dùng làm thuốc rét.
 Đắng như ― hòn.  Đắng nghét.


Bỏn n. .
 ― sẻn.  Hà tiện, rít rống(?), không chịu mất một đồng tiền.


Bônc. Chạy
 ― tẩu.  Bươn chạy, lật đật chạy, rào chạy.
 ― chôn.  Vội vã; đua tranh; bươn bức. Ghẻ ruồi nó giặm mặt son; nhảy quanh cột rạp, bôn chôn nỗi gì.
 ― bức.  id.
 ― ba.  Lật đật, bước tới, bươn chạy.
 ― bả.  id.
 | 喪  ― tang.  Chính nghĩa là nghe tin dữ, lật đật trở về mà chịu tang. Tục hay