Trang này cần phải được hiệu đính.
68
BỢM
― sứ. Chức quan phụ việc đi sứ; chức thứ ba trong đạo sứ.
| 徊 ― hồi. Hồi hộp không yên, nghi sợ.
Đồ ―. id.
Giấy ―. Giấy cặn, giấy súc.
Thuốc ―. Thuốc uống rẽ tiền, những là rễ cây, lá cỏ tầm thường; thuốc ăn xắt to mà lại ít ngon.
Đốn ―. Đốn củi nhánh, củi chà.
Củi ―. Củi tạp; củi nhánh nhóc.
Đốt ―. Đốt củi nhánh nhỏ; đốt cây cỏ vặt cho sạch đất.
Vác ― thui trâu. Vác củi nhánh, củi chà mà đốt lông trâu Làm công chuyện hèn hạ.
Thả ―. Thả chà mà nhữ cá.
Theo ―. Theo mồi Thường nói về người ta bị hùm tha, sấu bắt, người khác đuổi theo mà lấy thây lại.
Cá ―. Cá vặt, cá tạp.
Tốt ―. Nhiều tiền, lớn vốn Thường nói về tiền cờ bạc.
Ít ―. Ít vốn, ít tiền Cũng nói về tiền cờ bạc.
Đua ―. Đua tranh; đua ghe bơi.
― nhời. id.
― trải. Bơi chiếc trải; bươn chải.
― ghe. Đua ghe bơi.
Ghe ―. Ghe để mà đua bơi.
Lội ―. Hai tay đánh nước mà lội tới.
Và đi và ―. Và đi và đánh đòng đưa hai tay mau quá, và đì và ngoắt, nhứt là tại kiến tay vắn vỏi. Bộ đi lật đật khó coi không phải cách đánh đàng xa.
Rùa ―. Rùa lội; rùa đánh nước mà lội.
Đào ―. id.
― lên. id.
― mả. Đào mả, phá mả.
― cơm. Lấy cơm trong nồi ra.
― tóc. Vấn ngoai đầu tóc làm một cục; (coi chữ bối).
Chưỡi ―. Chưỡi mắng (tiếng đôi).
Chơi ―. Tiếng đôi, chỉ nghĩa là chơi.
Tơi ―. Tơi tả Cũng có nghĩa là xăng xít Cá ngờ câu thả, tơi bời lội.
― ―. Xăng xít, bối rối Công sự bời bời Tai nghe ruột rối bời bời.
― rời. Rời rợt, không dính lấy nhau Hột cơm bời rời Lời nói bời rời.
Cây ― lời. Tên cây gỗ mềm thịt, có thứ vàng thứ trắng.
― đâu. Nguyên gốc làm sao; tại đâu.
― đó. Tại đó, vì lẽ ấy.
― vì hay là vì ―. Vì cớ ấy, ý ấy, lẽ ấy.
― vậy. Vì cớ sự như vậy Tiếng kết lại.
― ai. Tại ai Ai làm cớ.
― Trời. Tại Trời.
― rời. Bời rời, rời rợt không dính lấy nhau.
― dỗ. id.
― phóp. id.
― ngọt. id.
Gai ―. id.
Đầu chơm ―. Tóc sổ ra, xước lên như chà chổi.
|