Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/73

Trang này cần phải được hiệu đính.
60

 ― đầu.  Vằn khăn, chít khăn.
 ― khăn.  id.
 ― mặt.  Che mặt, lấy khăn mà cột ngang mắt.


𠶓 Bíu n. .
 Bần ―.  Xăng xít; nát nghiền; nhừ nhẫn.
 Công chuyện bần ―. .
 Nhỏ ―.  Nhỏ lắm.


Bo n. Chạy (nói về xe bò). Tiếng trợ từ.
 Chạy ―.  Chạy bong, chạy mau.
 Xe ―.  Xe Cao-mên bắt bò kéo.
 ― ― Hà tiện, bỏn sẻn.  Giữ của bo bo thì là giữ của chằng chằng.
 Giữ ― ―.  Giữ chằng chằng; giữ chặt; giữ khít ghim.
 Cây ― ―.  Cây ý dĩ, hột nó dẻo dai, người ta hay ăn, cũng là vị thuốc.


Bọ n. Loại sâu.
 Sâu ―.  id.
 Con ―.  Miếng cây làm như hình con bọ, có đầu có đuôi, đóng vào cột để mà gác cây khác Chỉ kết giống hình con bọ.
 Đóng con ―.  Chỉ kết hai vạc áo, hình như con bọ.
 Chuột ―.  Tiếng đôi hiểu là chuột.
 ― mắt.  Thứ bọ rất nhỏ, hay cắn người ta; rừng sác có nhiều.
 ― chét.  Thứ bọ đen ở theo nền nhà, nhỏ lắm, cắn nhức mà nhảy hay Thứ vàng kêu là bò chét lửa cắn đau hơn.
 ― chó.  Cũng kêu là ruồi chó; bò chét chó.
 ― cá.  Thứ bọ hay đeo theo cá, giống như đỉa-mén.
 ― lạch.  Hiểu là côn trùng nhỏ hay ăn mí mắt Con mắt bọ lạch ăn, thì là con mắt bét, mi ướt hoài, hoặc lầy(?) ra.


n. Cột lại, gộp lại, thúc lại.
 ― buộc.  Cột trói; làm bần.
 ― lại.  Cột thúc lại, cột riết lại.
 Một ―.  Một gộp; vật gì cột chung lại bằng một tay cầm, một tay ôm.
 Lớn ―.  Lớn gộp.
 ― tay.  Chịu(?) phép; không làm gì đặng.
 ― chơn.  Lúng túng đi đâu không đặng.
 ― lúa.  Cột nhập lúa giẻ làm ra một cây lớn.
 Lúa ―.  Lúa cột nhập thế ấy(?).
 ― củi hoặc củi bó.  Cột củi nhánh vô một; củi đã cột chung thế ấy(?).
 ― mo.  Lấy mo mà bao mà cột lại Mo biểu là mo cau Thường hiểu về người nghèo khổ, chết không hòm, phải lấy mo mà bó.
 ― giát.  id Chẻ tre làm vạc mà bó.
 ― bì.  Thịt heo muối thính bó lại cho ráo Bó gói thịt xát đả trộn muối thính ấy.
 ― con củi.  Cột rơm hay là vật hay cháy, làm ra một cây dài để mà đốt.
 ― bồ nhìn.  Lấy rơm cỏ mà thắt hình người ta.
 ― chổi.  Cột chổi; cột chà chôm, tranh cỏ làm ra cái chổi.
 ― rọ.  Ràng buộc không đi đâu đặng Bộ lúng túng quá như mắc vào trong rọ.
 ― đuốc.  Dùng vật hay cháy, cột lại làm đuốc.
 Thịt ― sồ(?).  Thịt heo cột từ nuộc mà nấu.


𤙭 n. Loài thú giống con trâu mà vắn sừng, ưa nắng, không ưa nước, cho nên gọi là hoả ngưu, nghĩa là trâu lửa Kéo mình sát đất mà đi như rắn; chống tay chống gối mà đi.
 Con ―.  Trâu lửa, hoả ngưu, huình ngưu.
 ― con.  Bò còn nhỏ; bò mới đẻ.
 ― đực.  Bò thuộc về giống đực.
 ― cái.  Bò thuộc về giống cái.
 ― tơ.  Bò còn tơ.
 ― rừng.  Bò hoang trong rừng.
 ― u.  Thứ bò có cục u trên lưng.
 Chuồng ―.  Chỗ nhốt bò.
 Chuông ―.  Chuông đeo cổ bò.
 Đốt ―.  Lấy cây bịt nhọn đầu mà chích con bò, làm cho nó chạy.
 Chạy ―.  Chạy như bò; cứ việc chạy.
 ― húc.  Bò đụng, bò báng.
 Đi ―.  Đi mua bò; bò mà đi.
 ― đi.  Bò lết đến chỗ nào.
 ― vào.  Kéo mình vào; lẩn vào, lết vào.
 ― men.  Mới biết bò, mới biết trườn; bò lần lần (như con nít).