Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/67

Trang này cần phải được hiệu đính.
54
BIỂN

 ― mãi.  Lo mua chác, tính việc mua chác.
爭 辯  Tranh ―.  Cãi lầy, không chịu thua.
 Luận ―.  Nghĩ tính; bàn bạc cho biết phải làm thế chi.
 Chiết ―.  Bắt lẽ, bẻ bắt, cãi ra thể gì.
 ― bác.  id.
 ― lý.  Chức quan đốc việc trong mỗi bộ.
 Hiệp ―.  Tước quan lớn ở tại kinh, kiêm lãnh việc gì lớn.
 Thương ―.  Tước quan bình sự, phụ việc Thương biện tỉnh vụ.
 Sung ―.  Chức phụ ngoài.
 Thừa ―.  Chức vâng lãnh việc gì.
 Bang ―.  Chức phụ sự, (coi chữ bang).


Biện c. Người lãnh việc biên ký trong làng, thường gọi là biện làng.
 ― việc.  Biện đàng anh trong làng, coi sóc các việc (coi chữ bang).
 ― trung đinh.  id.
 ― lại.  Người lãnh việc biên ký; thơ lại trong quân lính.
 ― họ.  Chức việc trong họ, (đạo Thiên chúa).


Biến c. Khắp.
 ― nhìn.  Khắp xem; coi bốn phía.
 ― xem.  id.


Biến c. Đổi dời, hóa ra thể gì; không còn thấy đặng nữa.
 |  化  ― hóa.  Đổi ra thể gì; hóa ra thể gì Phép biến hóa Gặp việc không biết biến hóa thì là không biết xử trí, không biết tính.
 |  改  ― cải.  Đổi dời.
 |  幻  ― huyễn.  Dị kỳ, giả dối Cuộc biến huyễn.
 ― phép.  Hóa phép.
 ― pháp.  Đổi phép, dời đổi phép luật.
 Hô ―.  Tiếng riêng thầy pháp kêu quỉ thần hóa phép.
 ― mất.  Cởi lốt, không còn ngó thấy, hiện đi đâu mất.
 ― chứng.  Trở chứng, sanh chứng.
 ― thường.  khác thường; phi thường.
 ― thông.  Canh cải nhiều thể; trở tráo nhiều bề; biết toan tính.
達  |   Đạc ―.  Thuận theo phép đổi dời; biết cách đổi dời; đối với tiếng chấp kinh 執 經 là giữ theo việc cũ.
 Quiền ―.  Tùy theo thế mà làm.
機  |   Cơ ―.  Sự thể đổi dời.
 ― dời.  Đổi dời; chết: Một mai mình đến biến dời sẽ hay.
煽  |   Phiến ―.  (Thiên) Rối loạn; dấy loạn.
大  |   Đại ―.  Cuộc đổi dời lớn Cuộc chết Cuộc đại biến trong thiên hạ, thì là giặc giã, mất mùa, dịch khí.
 Nát ―.  Nát bấn, không còn thấy cái giặt.
 |  蒸  ― chưng.  Cơn ẩm mình, vì gân cốt nới ra; ấy là con nít nở xương, nở thịt, mà nóng ẩm ẩm, không phải là bịnh.


Biển c. .
 |  鵲  ― thước.  Tên ông tổ thầy thuốc.


便 Biền. (Tiện.) c.n. Thông, lợi, thuận tiện.
 Đại ―.  Đàng xuất xở.
 Tiểu ―.  Đàng đái.
童  |   Đồng ―.  Nước tiểu con nít; vị thuốc.
 ― bề.  (coi chữ bề).


Biền c. Mão.
 Mão ―.  Mão da, đội cho vén tóc.
 ― binh.  Binh lính.
 Võ ―.  Theo việc võ, bộ cứng cỏi, không có nghĩa nhu mì.
 Bộ ―.  Quân lính đi bắt trộm cướp Quân bộ biền Đi bộ biền.
 ― chéo.  Bìa chéo.
 Đất ―.  Đất thấp ở dựa mé sông, mé rạch.
 Ruộng ―.  Ruộng thấp, ở mé sông rạch.
高 駢  Cao ―.  Quan thái sử bên Trung-quốc, thông địa lý, vua Đàng-ới-Tông sai qua làm đô hộ nước Annam Có ý để mà ếm các chỗ đất quí cho khỏi sanh Thiên tử như ông Triệu-vồ-Đế thuở trước.


Biển c. Ván vuông nhỏ, hoặc ván đóng khuông, đề tên hiệu mà treo trước cửa.
 ― ngạch.  id.